K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 2 2018

đi đứng luôn phải thật an toàn dù cho ô tô hay xe máy hay đi bộ

6 tháng 2 2018

đi đường an toàn 

23 tháng 2 2019

an khang, an nhàn, an phận, an toàn, an cư lạc nghiệp

23 tháng 2 2019

Bài 2

a)mọi người đã bắt đàu ăn

b)xe đã bẵt đầu chạy.

c)tôi đi đấy

d)thì bọn trẻ càng yêu cô giáo bấy nhiêu

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về: Con mèo: ........................................................................... Con chó: ........................................................................... Con ngựa: ......................................................................... Đôi mắt: ........................................................................... - Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10) A B tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó. Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau: a. "... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá." b. Bông hoa huệ trắng muốt. c. Đàn cò trắng phau. d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng. Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: Âm đầu Đứng trước i, ê, e Đứng trước các âm còn lại Âm “cờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “gờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “ngờ” Viết là……………… Viết là……………… Bài 7: Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau: nghỉ .....ơi; suy ....ĩ; .....oằn ngoèo; .....iêng ngả; ......iên cứu; ......iện ngập; ....ênh rạch; .....ính trọng; ....ánh xiếc; .....ông kênh; cấu .....ết; ....ẽo kẹt. Bài 8: Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.

0
A) Hãy xếp các từ ngữ sau:mặt đường trải nhựa, đường có biển báo hiệu, hầm đường bộ, đường thông thoáng, đường dốc quanh co, đường hẹp, mặt đường xấu, đường có vật cản, đường có cọc tiêu, đường lầy lộiThành 2 chủ đề:Chủ đề 1:Con đường đi an toàn:…...…………....…................…….....……………..............................................Chủ đề 2:Con đường đi...
Đọc tiếp

A) Hãy xếp các từ ngữ sau:

mặt đường trải nhựa, đường có biển báo hiệu, hầm đường bộ, đường thông thoáng, đường dốc quanh co, đường hẹp, mặt đường xấu, đường có vật cản, đường có cọc tiêu, đường lầy lội

Thành 2 chủ đề:

Chủ đề 1:Con đường đi an toàn:…...…………....…................…….....……………..............................................

Chủ đề 2:Con đường đi chưa đủ điều kiện an toàn:…....……………………….………………………………………………………...

B) Xác định thành phần câu của mỗi câu sau rồi phân loại câu theo cấu tạo:

- Nếumọi người chấp hành đúng luật giao thông thì tai nạn giao thông sẽ giảm.

- Để bảo vệ đầu, khi tham gia giao thông, em phải đội mũ bảo hiểm.

C) Với mỗi cặp từ hô hứng sau, Em hãy đặt một câu ghép có vế câu được nối với nhau bằng mỗi cặp từ hô hứng đó nói về chủ đề giáo dục an toàn giao thông:

- đâu......... đấy.....: .............................

- nào........... ấy......: .............................

3
4 tháng 4 2020

Con đường đi an toàn: mặt đường trải nhựa, đường có biển báo hiệu, hầm đường bộ, đường thông thoáng

Con đường đi chưa đủ điều kiện an toàn : đường dốc quanh co, đường hẹp, mặt đường xấu, đường có vật cản, đường có cọc tiêu, đường lầy lội .

b) Nếu mọi người chấp hành đúng luật giao thông thì tai nạn giao thông sẽ giảm .

Để bảo vệ đầu, khi tham gia giao thông, em phải đội mũ bảo hiểm.

c ) đâu Hà Giang là còn đây là Hà Nội .

nào là kem là kẹo ấy không tốt cho con người nên thi thoảng mới ăn .

   

Tống Ng Phương Linh câu c mik ko hiểu rõ ý của bn

22 tháng 2 2017

CHƯƠNG TRÌNH TUẦN HÀNH TUYÊN TRUYỀN

VỀ AN TOÀN GIAO THÔNG

I. Mục đích

- Giúp người dân tăng cường ý thức về an toàn giao thông (ATGT).

- Giúp các bạn đội viên học sinh trong trường, lớp hiểu thêm về ATGT vfa gương mẫu hơn nữa trong chấp hành ATGT.

II. Phân công chuẩn bị

- Ban tổ chức: Lớp trưởng + Lớp phó + 4 Tổ trưởng.

- Công tác chuẩn bị: Loa cầm tay, cờ Tổ quốc, cờ Đội, biểu ngữ, tranh cổ động về ATGT, trống ếch, kèn.

- Phân công cụ thể:

+ Tổ 1: 1 loa cầm tay, 1 lá cờ Tổ quốc.

+ Tổ 2: 1 lá cờ đội, 1 tranh cổ động về ATGT.

+ Tổ 3: 1 biểu ngữ, 2 trống ếch.

+ Tổ 4: 2 kèn, 1 loa cầm tay.

+ Nước uống: thủ quỹ Thu Hương + Thư.

- Trang phục: đồng phục, khăn quàng đỏ.

III. Chương trình cụ thể

Địa điểm: đường An Dương Vương từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ - An Dương Vương đến chợ An Đông.

- 8 giờ: Tập trung tại trường, điểm danh (xếp thành hàng 1).

- 8 giờ 30 phút: Bắt đầu diễu hành cùng các lớp.

+ Tổ 1: Đi đầu với cờ Tổ quốc (Cường), trống ếch (Tú, Thái).

+ Tổ 2: Cờ đội (Tuấn), hô khẩu hiệu (Quang, Lâm, Tùng).

+ Tổ 3: Kèn (Minh), biểu ngữ (Nguyệt, Linh).

+ Tổ 4: Tranh cổ động (Thi, Trúc), đọc Luật giao thông.

* Lớp trưởng, lớp phó và các tổ trưởng kiểm tra chung.

- 10 giờ: Diễu hành về trường.

- 10 giờ 30 phút: Tổng kết toàn trường.

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:- hiền lành:................................................................................................- an toàn:................................................................................................- bình tĩnh:................................................................................................- vui vẻ:................................................................................................- trẻ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................

Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.

1

bài 1

xấu xa. độc ác

nguy hiểm,khó khăn

hung hăn, hung hãn

buồn bã, chán nản

già nua,già vãi

Bài 2

nói dối, dối trá

hung dũ, xấu xa

chịu

chịu

bài 3

tự làm

Bài 1: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:a) Ăn, xơi;                       b) Biếu, tặng.                        c) Chết, mất.Bài 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.- Các từ cần điền: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô.- Mặt hồ ... gợn sóng.- Sóng biển ...xô vào bờ.- Sóng lượn ...trên mặt sông.Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.Bài 1: Tìm các từ đồng...
Đọc tiếp

Bài 1: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:

a) Ăn, xơi;                       b) Biếu, tặng.                        c) Chết, mất.

Bài 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.

- Các từ cần điền: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô.

- Mặt hồ ... gợn sóng.

- Sóng biển ...xô vào bờ.

- Sóng lượn ...trên mặt sông.

Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.

Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.

a. Chỉ màu vàng.

b. Chỉ màu hồng.

c. Chỉ màu tím.

Bài 2: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1.

Bài 3: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy bay, tàu bay.

Xe lửa 8 giờ sáng vào Vinh rồi.

 

Bài 1: Đặt câu với các từ:

a) Cần cù.                                 b) Tháo vát.

Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong những câu sau: (các từ cần điền: vẻ vang, quai, nghề, phần, làm)

a) Tay làm hàm nhai, tay... miệng trễ.

b) Có... thì mới có ăn,

c) Không dưng ai dễ mang... đến cho.

d) Lao động là....

g) Biết nhiều..., giỏi một....lao động...Tất cả họ đều có chung một mục đích là phục vụ cho đất nước.

Giúp mình với

ai đúng mình sẽ công nhận là giỏi!!!:)) nhé

6
7 tháng 12 2017

Bài 1: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:

a) - Cả nhà em đang ăn cơm.
- Ăn cơm xong em mời bố mẹ xơi nước.
b) - Em biếu bà gói cốm.
- Sinh nhật em, bạn tặng em một cây bút chì.
c) - Con cá đã chết.
- Bà Liên đã mất từ hôm qua rồi.

Bài 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.

- Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ.
- Sóng lượn nhấp nhô trên mặt sông.

Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.

+ Bạn Nam tung tăng cắp sách tới trường.
+ Mẹ em đang ôm bó lúa lên bờ.
+ Hôm nay, chúng em bê gạch ở trường.
+ Chị Lan đang bưng mâm cơm.
+ Chú bộ đội đeo ba lô về đơn vị.
+ Bà con nông dân đang vác cuốc ra đồng.

7 tháng 12 2017

Bài 1 em đang ăn cơm

         Anh em đang xơi cơm

         Bố em đang đi biếu quà

         Chị ân được tặng quà

          Chú cá đã chết

           Chú chó đã mất

1.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Biển thuộc Ấn Độ Dương, nước có sắc đỏ gọi là biển .............."2.Câu : "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh như dát vàng trên những chiếc lá." có mấy từ láy ?3.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người tu hành nói chung gọi là sư ............"4.Trong các từ sau, từ nào không kết hợp được với từ "an ninh" ?rừngchiến sĩtổ...
Đọc tiếp

1.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Biển thuộc Ấn Độ Dương, nước có sắc đỏ gọi là biển .............."

2.Câu : "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh như dát vàng trên những chiếc lá." có mấy từ láy ?

3.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người tu hành nói chung gọi là sư ............"

4.

Trong các từ sau, từ nào không kết hợp được với từ "an ninh" ?

rừng

chiến sĩ

tổ quốc

lực lượng

5.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Để cố định đã lâu, không thay đổi gọi là lưu ............"

6.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Công ............... nghĩa là thuộc quyền sở hữu của toàn xã hội hoặc tập thể."

7.

Tên của người anh hùng nhỏ tuổi được phong “Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân” là :

Vừ A Dính

Võ Thị Sáu

Nguyễn Bá Ngọc

Kơ Pa Kơ Lơng

8.Số điện thoại của lực lượng công an thường trực chiến đấu là

 

 

18
6 tháng 2 2018

1.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Biển thuộc Ấn Độ Dương, nước có sắc đỏ gọi là biển Đỏ"

2.Câu : "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh như dát vàng trên những chiếc lá." có mấy từ láy ? 3 từ láy

3.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người tu hành nói chung gọi là sư vãi"

4.

Trong các từ sau, từ nào không kết hợp được với từ "an ninh" ? rừng

5.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Để cố định đã lâu, không thay đổi gọi là lưu cữu"

6.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Công cộng nghĩa là thuộc quyền sở hữu của toàn xã hội hoặc tập thể."

7.

Tên của người anh hùng nhỏ tuổi được phong “Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân” là : Kơ Pa Kơ Lơng

8.Số điện thoại của lực lượng công an thường trực chiến đấu là 113

100% đó nha mìk thi rồi

1 tháng 2 2018

câu 1 .... sắc đỏ gọi là biển đỏ 

câu 2  có 3 từ láy  thăm thẳm  lấp lánh , long lanh 

câu 3 người du hành nói chung laf sư môn

câu 4  là từ rừng 

cau 5 là lưu giữ

 câu 6 công sở

câu 7 la nguyễn bá ngọc

ê mấy câu ta làm sai 

6 tháng 3 2020

độc ác

nguy hiểm

vội vàng

buồn chán

6 tháng 3 2020

Trả lời:

2 từ trái nghĩa với các từ:

+ hiền lành - ác độc, hung tợn

+ an toàn - nguy hiểm, rủi ro

+ bình tĩnh - vội vàng, cuống quýt

+ vui vẻ - buồn bã, buồn rầu

Hok tốt!

Good girl