K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2021

Having

Tying

Doing

 taking

Saying

thinking

Getting

Coming

Making

Giving

Going

Looking

Seeing

Using

Finding

Needing

Wanting

Seeming

Telling

asking

Putting

Showing

Meaning

Trying

Becoming

Calling

Leaving

Keeping

Working

Feelling

Having

Tying

Doing

Taking

Saying

Thinking

Getting

Coming

Making

Giving

Going

Looking

Seeing

Using

Finding

Needing

Wanting

Seeming

Telling

Asking

Putting

Showing

Meaning

Trying

Becoming

Calling

Leaving

Keeping

Working

Feeling

@Nghệ Mạt

#cua

sit= sat                           sing= sang                          write=wrote

take=  took                       put= put                            cycle=cycled

2.Taken

3.song

4.writen

5.put

6.cycled

7.sited

21 tháng 10 2021

1.talk=talked                   2.cry=cried                 3.play=played              4.open=opened             5.wash=washed

1.S

2..S

3.Đ

1.eat=eating       2.take=taking        3.go=going       4.have=having      5.see=seeing    6.get=getting    7.run=running  8.sit=sitting

21 tháng 10 2021

sus thế

10 tháng 12 2017

1) Does -> Do

2) Do -> Does

3) She is running in beach now

4) Let's go swimming

10 tháng 12 2017

 a)

1.Does -> Do vì they là danh từ số nhiều,vậy they phải đi với trợ động từ Do

2.Do -> Does vì she là danh từ số ít nên phải đi với trợ động từ Does

b)

1.She is running in the beach now -> now là trạng từ chỉ thời gian của thì hiện tại tiếp diễn nên động từ phải thêm đuôi -ing

2.Let's go swimming ->.......câu này mk k bt ^^ !!!=))

---Sai thì thôi nhé !!!

28 tháng 10 2021

Math : Môn Toán
swim : bơi
cat : con mèo
run : chạy
ride a bike : đi xe đạp

math

Toán

swim

Bơi

cat:

Con mèo

run

Chạy

ride a bike

Đạp xe đạp

NG
9 tháng 1

1. Ha can swim. (Hà có thể bơi.)
 => False
Thông tin: Ha can play badminton, but she can’t swim. (Hà có thể chơi cầu lông, nhưng cô ấy không thể bơi.)
2. Khoa can't ride a horse. (Khoa không thể cưỡi ngựa.)
 => True
Thông tin: Khoa can ride a bike, but he can’t ride a horse. (Khoa có thể đi xe đạp, nhưng cậu ấy không thể cưỡi ngựa.) 
3. Rosie can play the guitar. (Rose có thể chơi đàn ghi-ta.) 
=> False
Thông tin: Rosie can play the piano, but she can’t play the guitar.(Rosie có thể chơi đàn dương cầm, nhưng cô ấy không thể chơi đàn ghi-ta.)
4. They can all roller skate. (Tất cả họ đều có thể trượt patin.) 
=> True 
Thông tin: We can all roller skate. (Tất cả chúng tớ đều có thể trượt patin.)

14 tháng 5 2022

She said that she would see me tomorrow

He asked me that if I had seen her the day before

She asked me that where I wanted to go

He said to me that he had just met me

Ann asked that how long the train took

He said that he was meeting them at 4 o'clock that day

The teacher asked Peter that why I was so late

They said that they would see her the next summer

She asked him that if he had finished his exam

14 tháng 5 2022

She said that she would see me tomorrow

He asked me if I had seen her the day before

She asked me where I wanted to go

He said to me that he had just met me

Ann asked how long the train took

He said that he was meeting them at 4 o'clock that day

The teacher asked Peter why I was so late

They said that they would see her the next summer

She asked him if he had finished his exam

 

that + Mệnh đề

Những câu có If hoặc từ để hỏi rồi thì không cần dùng that nữa em nhé!

27 tháng 11 2021

No.

Activity

Time

0.

Get up

7: 15

1

Have breakfast

8: 00

2

Take a bus to school

8: 30

3

Have lunch

11: 30

4

Arrive home

6: 00

5

Have dinner

7 : 15

6

Go to bed

10 : 00

27 tháng 11 2021

giúp mình mình cần gấp

 

6 tháng 8 2018

1.bring

2.gathering

3.don't

4.go

5.on

6.am staying

7.how often

8.little

Mk chỉ nghĩ z thui.Sai thì thôi nha!