K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2021

xong rồi,tài liệu trên mạng đó.tui cũng từng truy cập vào mà học.xin lỗi là bị hỏng phông,mong thông cảm

30 tháng 11 2021


1. Father (Dad/ Daddy): bố
2. Mother (Mom/Mum): Mẹ
3. Son: Con trai
4. Daughter: Con gái
5. Parent: Bố mẹ
6. Child (Số nhiều là Children): Con cái
7. Husband: Chồng
8. Wife: Vợ
9. Bother: Anh/Em trai
10. Sister: Chị/Em gái
11. Uncle: Chú/ cậu/ bác trai
12. Aunt: Cô/ dì/ bác gái
13. Nephew: Cháu trai
14. Niece: Cháu gái
15. Cousin: Anh/ Chị em họ
16. Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma)
17. Grandfather (Thường gọi là: Granddad, grandpa)
18. Grandparents: Ông bà
19. Boyfriend: Bạn trai
20. Girlfriend: Bạn gái
21. Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
22. Godfather: Bố đỡ đầu
23. Godmother: Mẹ đỡ đầu
24. Godson: Con trai đỡ đầu
25. Goddaughter: Con gái đỡ đầu
26. Stepfather: Dượng
27. Stepmother: Mẹ kế
28. Half – sister: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
29. Half – brother: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
30. Mother – in – law: Mẹ chồng/ vợ
31. Father – in – law: Bố chồng/ vợ
32. Son – in – law: Con rể
33. Daughter – in – law: Chị/ em dâu
34. Brother – in – law: Anh/ Em rể

24 tháng 5 2021

nếu cần học về ngữ pháp:duolingo,bristish counsin

                         giao tiếp hàng ngày:ứng dụng cake

Break a leg!!

3 tháng 10 2023

Vocab thì mik dùng Vocabulary.com nha

cái này thì dùng cho việc tra nhx từ khó

Link: https://www.vocabulary.com/learner/

ảnh: 

27 tháng 8 2016

Freedom is never dear at any price. It is the breath of life. What would a man not pay for living?

Let the human mind loose. It must be loose. It will be loose. Superstition and dogmatism cannot confine it.

Freedom makes a huge requirement of every human being. With freedom comes responsibility. For the person who is unwilling to grow up, the person who does not want to carry is own weight, this is a frightening prospect.

27 tháng 8 2016

Dịch hộ cái ạ !

24 tháng 5 2023

(1) well-paid (được trả lương tốt)

(2) support (hỗ trợ)

(3) was sacked (bị sa thải)

(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)

(5) dismissed (bị sa thải)

(6) qualifications (bằng cấp)

(7) working conditions (điều kiện làm việc)

(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)

(9) got a pay rise (được tăng lương)

(10) in charge of the company (phụ trách công ty)

24 tháng 5 2023

1 well paid

2 support

3 was sacked

4 was also made redundant 

5 dismissed 

6 qualifications

7 working conditions

8 start our own business

9 retired

10  given notice

14 tháng 6 2019

Thiết bị điện tử thì k nên dùng rồi. Bạn khai triển ra: vì nó làm hs k tập trung trong lớp học hay sao đó, v,v

23 tháng 10 2017
Yesterday was my lucky and unforgettable day because I won the 1st award in my school’s swimming competition. Well, where shall I start? Our headmaster required each class to offer at least one swimmer for this competition.I’m not very good at swimming, but my classmates can’t swim. So I became a reluctant competitor. To be honest, I felt unenergetic when being gathered by the referee. Suddenly, there was a gunfire which made me scared to death. ''A terrorist attack?'' wondered I. Being too scared, I jumped into the swimming pool and tried all my best to swim quickly to the opposite side. I wanted to escape from this chaos. Guess what! I opened my eyes wide with amazement when the headmaster announced the winner’s name. It was me!
8 tháng 12 2021

*hít một hơi thật sâu*: salad; sandwich; bread; steak; tuna; fish; shrimp; rice; spaghetti; pizza; hamburger; eggs; cheese; sausages; apple; juice; grape juice; milk; candy; cookie; pie; cake; cupcake; grapes; lime; lemon; cherry; blueberry; banana; apple; watermelon; peach; pineapple; strawberry; orange; coconut; pear; avocado; blackberry; grapefruit; kiwi; mango;... *chết vì thiếu ko khí*