K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 5 2021

A.xanh xanh,xanh ngắt, xanh biếc xanh tươi

20 tháng 5 2021

A nhó!

a) Đánh giày ,đánh đàn, đánh cá

- Nhóm từ này có chứa từ nhiều nghĩa

b ) đồng lúa xanh rờn, bãi Ngô xanh biếc, Nước da xanh xao.

- nhóm từ này có chứa từ đồng ngĩa

c)quyển từ điển  ở trên giá sách, giá bán lẻ, giá như tôi là cậu.

- nhóm từ này có chứa từ đồng âm

Nhớ k cho mik nhé! Chúc bạn học thật tốt

2 tháng 1 2019

Nhóm nào dưới đây chứa từ nhiều nghĩa?

A. đồng lúa xanh rờn, bãi ngô xanh biếc, nước da xanh xao

B. đánh giày, đánh cá, đánh đàn

C. giá sách, giá bán lẻ, giá như tôi là cậu ta

Chúc em học tốt!!!

2 tháng 1 2019

Em cảm ơn!

Câu 1:

Từ láy :thanh thản;run rẩy ;khúc khuỷu thăm thẳm ; xinh xắn ; đủng đỉnh;may mắn 

Từ ghép :các từ còn lại 

hc tốt

Bài 2 

gợi ý xác định theo 

từ láy từ ghép hoặc láy vần ; âm ;...

Bài 3

chắc bn tự làm đc

1 tháng 5 2018
Núi đồi

Thông minh

Thành phố

Duyên dáng

hok tốt ~~

8 tháng 9 2018

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.

c) 

 Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, 

- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...

d) 

Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...

+ Đen lánh, đen láng,.

12 tháng 9 2020

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...

31 tháng 12 2017

a) vuông, xinh, mềm, vàng, cong, chăm

b) xinh xinh, tròn tròn, đo đỏ, nhè nhẹ

c) xanh ngắt, tròn xoe, sâu thẳm, nhỏ xíu, vuông chằn chặn, dài ngoẵng

31 tháng 12 2017

Từ đơn: vuông, xinh, mềm, vàng, cong, chăm.

Từ ghép: xanh ngắt, đỏ chói, tròn xoe, sâu thẳm, nhỏ xíu, dài ngoẵng, vuông chằn chặn.

Từ láy: xinh xinh, tròn tròn, đo đỏ, nhè nhẹ.