K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2018

Trái nghĩa với khóc là cười

Trái nghĩa với đúng là sai

11 tháng 8 2018

Cười

Sai 

TK nha

: D

6 tháng 1 2019

to lớn

Trái nghĩa với từ tí xíu to tướng

4 tháng 6 2018

​VỠ ><LÀNH .

VD : CÁI BÁT VỠ >< CÁI BÁT LÀNH.

4 tháng 6 2018

là từ lành

không chung thủy, không trung thực, xảo quyệt, dối trá,  không đáng tin cậy,......

6 tháng 10 2021

dối trá

<hok tốt> :))))))))))

12 tháng 1 2022

Danh từ  những từ dùng để gọi tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm. Danh từ  một bộ phận của ngôn ngữ nên nó biến đổi và phát triển không ngừng để đáp ứng nhu cầu sử dụng của con người.
 Động từ  từ ( thành phần câu ) dùng để biểu thị hoạt động ( chạy, đi, đọc ), trạng thái ( tồn tại, ngồi )
 Tính từ  những từ để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người.

12 tháng 1 2022

cảm ơn bạn nhiều nha

18 tháng 10 2020

Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..

-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.

-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.

Trái nghĩa với thật thà là giả dối

Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo

cùng nghĩa trung thực

thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực

cùng nghĩa với tự trọng ;

tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,

Trung thực là đúc tính tốt của con người

trái nghĩa thật thà 

giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh

cùng nghĩa độc ác

hung ác ,ác man, tàn bảo 

22 tháng 6 2018

- Từ ghép có nghĩa tổng hợp là : bánh trái

- Từ ghép có nghĩa phân loại là : bánh rán

29 tháng 1 2022

Ghép từ có nghĩa.

lanh

lán

lánh

lap

lấp

18 tháng 4 2018

nhút nhát

18 tháng 4 2018

cảm ơn