K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

không chung thủy, không trung thực, xảo quyệt, dối trá,  không đáng tin cậy,......

6 tháng 10 2021

dối trá

<hok tốt> :))))))))))

5 tháng 10 2021

TL: ( Ví dụ )

từ trái nghĩa với trung thực = nói dối

bạn lâm đã nói dối cô giáo.

~HT~

5 tháng 10 2021

1346ppiuy53

18 tháng 10 2020

Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..

-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.

-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.

Trái nghĩa với thật thà là giả dối

Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo

cùng nghĩa trung thực

thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực

cùng nghĩa với tự trọng ;

tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,

Trung thực là đúc tính tốt của con người

trái nghĩa thật thà 

giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh

cùng nghĩa độc ác

hung ác ,ác man, tàn bảo 

11 tháng 8 2018

Trái nghĩa với khóc là cười

Trái nghĩa với đúng là sai

11 tháng 8 2018

Cười

Sai 

TK nha

: D

6 tháng 1 2019

to lớn

Trái nghĩa với từ tí xíu to tướng

4 tháng 6 2018

​VỠ ><LÀNH .

VD : CÁI BÁT VỠ >< CÁI BÁT LÀNH.

4 tháng 6 2018

là từ lành

7 tháng 9 2018

- Từ cùng nghĩa :

Bạn Huy là người rất thẳng tính.

- Từ trái nghĩa :

Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.

2 tháng 10 2021
Dat mot cau co tu chung gian ,co mot tu trung thuc
8 tháng 7 2019

Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...

Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...

6 tháng 10 2021

Cùng nghĩa : Chân thật

Trái nghĩa : Xảo trá