K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 6 2018

Đầu đuôi, mệt mỏi, đông du, tươi tốt: Từ ghép.

Ngọn ngành, cham cháp, heo hút, ngọt ngào, chua chát, nay no, xinh xẻo, tươi tắn: Từ láy.

Nếu sai sót thì mong mọi người sửa giúp mình nha!

29 tháng 6 2018

trả lời:

từ láy:đầu đuôi, cham chap, mệt mỏi, heo hút, ngọt ngào, chua chát, tươi tốt, nảy nở, xinh xẻo, rươi tắn

từ ghép: ngọn nghành, đông du

4 tháng 8 2018

Bài 1:

Từ ghép : đáng yêu 

Từ láy: các từ còn lại

Bài 2;

Lạnh lùng

Nhanh nhẹn

4 tháng 8 2018

Bài 1

Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:

Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng

Từ ghép là từ mik in đậm í

Từ láy là từ gạch chân nhé!

Bài 2

Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy

- Lạnh lùng

-Nhanh nhẹn

.............  Hok Tốt nhé  ..............

........  Nhớ k cho mik nhé .........

30 tháng 6 2023

`-` từ láy: chậm chạp ; mê mẩn ;  tươi tắn ; vương vấn ; mong mỏi .

`-` từ ghép : châm chọc ;  phương hướng ; nhỏ nhẹ ; mong ngóng .

Từ ghép: cuốc cày
Từ láy: Ngọt ngào

31 tháng 12 2021

từ láy:ngọt ngào

từ ghép:cuốc cày

26 tháng 12 2019

Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.

Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.

13 tháng 4 2019

- Từ ghép: nhỏ nhẹ, mỏng manh, mênh mông, mêng mang, mệt mỏi, máu mũi, tươi tốt, ngẫm nghĩ.
- Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, tươi tắn, ngất ngây, ngẹn ngào, ngọt ngào.

11 tháng 11 2021

còn từ máu mũ là ghép hay lấy

 

Xác định từ đơn, từ ghép, lay cho các từ sau: ngon ngọt, ngứa ngáy, tươi tốt, sạch sẽ, đẹp đẽ, tivi, radio, gậy gộc, nhăn nheo, nhỏ nhẹ, xấu xí, bao bọc, che chở, vườn tược, tim tím, gật gù, cười cợt, châm chọc, lật đật, xám xịt, hun hút, mây mù, hân hoan, mỹ miều, chùa chiền, tre pheo, cuống quýt, ấp iu, ân hận, mơ mộng, giam giữ, pate, bánh bao, ngon ngọt, xích đu, oxy, thằn lằn, ễnh...
Đọc tiếp

Xác định từ đơn, từ ghép, lay cho các từ sau: ngon ngọt, ngứa ngáy, tươi tốt, sạch sẽ, đẹp đẽ, tivi, radio, gậy gộc, nhăn nheo, nhỏ nhẹ, xấu xí, bao bọc, che chở, vườn tược, tim tím, gật gù, cười cợt, châm chọc, lật đật, xám xịt, hun hút, mây mù, hân hoan, mỹ miều, chùa chiền, tre pheo, cuống quýt, ấp iu, ân hận, mơ mộng, giam giữ, pate, bánh bao, ngon ngọt, xích đu, oxy, thằn lằn, ễnh ương, thược dược, teo tóp, tay teo, mặt mày, đa dạng, cày cuốc, đất đá, hớn hở, cấu cào, vung vẩy, ôm ấp, mong muốn, hây hẩy, đong đếm, đong đưa, uốn lượn, thôi thúc, bầm tím, ngai ngái, vặn vẹo, đùn đẩy, mếu máo, protein, tím tái, vòng vèo, đập đất, dịu dàng, mơ màng, dịu êm, so sánh, vùng vẫy, tả tơi, ngang ngược, vênh váo, chào mào, chích chèo, bói cá, mong ngóng, đón đợi, chuồn chuồn, hứa hẹn, bó buộc, hung hăng, đùn đẩy, tha thiết, thân thiết,

0
5 tháng 8 2018

Từ láy: xanh xanh; nỉ non; thích thú; thinh thích; tươi tắn; chơi vơi; đỏ đắn; lan man; miên man

Từ ghép: xanh xám;non nước; học hành; học hỏi; tươi tốt; đi đứng; hội họp; hội hè; đất đỏ; lưỡi lê

5 tháng 8 2018

Từ láy: xanh xanh, nỉ non, thích thú, tươi tắn, chơi vơi, đỏ đắn, lưỡi lê, lan man, miên man.

Từ ghép: những từ còn lại