K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2018

 nghệ thuật 
  trường nội trú 
  bạn cùng lớp 
  thiết bị 
nhà kính 
judo 
  hồ bơi 
  bút chì mài 
  la bàn 
  túi đi học
  cao su
  máy tính 
  trường hợp bút chì 
  sổ ghi chép 
  xe đạp 
  thước kẻ 
  sách giáo khoa 
  hoạt động 
  quảng cáo 
  kích thích 
  trợ giúp 
  quốc tế 
  phỏng vấn 
  gõ 
  ở nước ngoài 
  tiền bỏ túi 
  chia sẻ 
  surround 
 

chúc bạn học tốt

25 tháng 5 2018

nghệ thuật (n) - trường nội trú (n) - bạn cùng lớp (n) - thiết bị (n) - nhà kính (n) - judo (n) - hồ bơi (n) - Bút chì mài (n) - la bàn (n) - túi đi học (n) - cao su (n) - máy tính (n) - hộp bút chì (n) - sổ ghi chép (n) - Xe đạp (n) - thước kẻ (n) - sách giáo khoa (n) - hoạt động (n) - quảng cáo (adj) - kích thích (adj) - trợ giúp (n, v) - quốc tế (adj) - phỏng vấn (n, v) - gõ (v) - ở nước ngoài (n, adj) - tiền bỏ túi (n) - - chia sẻ (n, v) - surround (v)

29 tháng 11 2018

Các ký hiệu này lần lượt có ý nghĩa như sau:

  • N = Noun = Danh từ
  • V = Verb = Động từ
  • Adj = Adjective = Tính từ
  • Adv = Adverb = Trạng từ


Ngoài ra khi xem các công thức trong tiếng Anh chúng ta thường gặp

  • S = Subject = Chủ ngữ
  • O = Object = Tân ngữ
  • inf = infinitive = nguyên mẫu(to inf: động từ nguyên mẫu)
  • C = Complement = Bổ ngữ
29 tháng 11 2018

Giải nghĩa viết tắt:

  1. S : chủ ngữ
  2. O : tân ngữ
  3. inf: nguyên thể
  4. N : danh từ
  5. V : động từ
  6. Adj : tính từ
  7. Adv : trạng từ
2 tháng 12 2018

N là Danh Từ 

V là Động Từ

O là Tân Ngữ

                 Nhớ k đung cho mk nhé bn

Adj là Tính Từ

Adv là Trạng Từ

2 tháng 12 2018

N : Noun : danh từ.

V : Verb : động từ.

O : Object : tân ngữ.

Indef : Indefinite : không hạn định.

Adj : Adjective : tính từ.

Adv : Adverb : trạng từ.

        Đặt các từ sau vào đúng nhóm :pencil sharpener, have , football , physics , do , basketball , winter , calculator , rubber , begin , science , summer , study , chemistry , learn , compass , jodo , play , notebook , autumn , textbook , talk , pencil  case , school bags , music , biology , share , spring , colered pencil , watch .       Schoo things :...
Đọc tiếp

        Đặt các từ sau vào đúng nhóm :

pencil sharpener, have , football , physics , do , basketball , winter , calculator , rubber , begin , science , summer , study , chemistry , learn , compass , jodo , play , notebook , autumn , textbook , talk , pencil  case , school bags , music , biology , share , spring , colered pencil , watch .

       Schoo things : .........................................................................................................................................................................

       School subjects : .....................................................................................................................................................................

       Sports and games : ..................................................................................................................................................................

       Verbs : .....................................................................................................................................................................................

       Season : ................................................................................................................................................................................

                      Giúp mk nha ai nhanh mk tk

4
20 tháng 6 2018

school bags School things: pencil sharpener, calculator , rubber ,compass ,notebook , textbook, pencil  case ,school bags , colored pencil ,
School subjects : physics ,science ,chemistry ,  music , biology ,
Sports and games : football ,basketball, 
Verbs : have , do , begin , study ,learn, play , talk , share , watch .
Season :  winter , summer , autumn , spring , 
mk k biết "Jodo" là j @@ có lẽ là game ^^

20 tháng 6 2018

HI!!!!

school thing: compass, pencil sharpener, calculator, rubber, notebook, textbook, pencil case, school bag, colered pencil.

school subjects: physics, science, chemistry, biology, music.

sports and game: football, basketball, jodo.

verds: have, do, begin, study, learn, play, talk, share, watch.

season: winter, summer, autumn, spring.

21 tháng 2 2020

Bỏ một chữ trong những từ sau:

f a  m o u s

v i  s i t

f o o t b a l l  e r

f i n  n i s h

s t a r t

21 tháng 2 2020

Câu 1 : bỏ r

Câu 2: bỏ k 

Câu 3 : bỏ n

Câu 4 : bỏ d

Câu 5 : bỏ o

23 tháng 6 2021

1 lessons

2 times

3 pretty

4 singing

5 online

23 tháng 6 2021

1. lessons

2. times

3. pretty

4. singing

5. online

22 tháng 8 2020

nhanh mk sẽ k

22 tháng 8 2020

a,

-Train(n) : xe lửa

-Taxi(n) : xe taxi

-Motorbike(n) : xe máy

-Underground(n) : xe điện ngầm

-Coach(n) : xe khách

-Plane(n) : máy bay

-Bus(n) : xe buýt

-Airport(n) : sân bay

b, How did you get there?

-I went by bus .

26 tháng 1 2022

A

10 tháng 1 2019

present

/'preznt - pri'zent/

- UK

TÍNH TỪ

1. hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này.

2. có mặt, hiện diện.

3. (ngôn ngữ học) hiện tại.

4. (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ.

DANH TỪ

1. hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ.

2. (pháp lý),(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này.

3. (ngôn ngữ học) thời hiện tại.

4. qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm.

5. tư thế giơ súng ngắm.

6. tư thế bồng súng chào[pri'zent]

NGOẠI ĐỘNG TỪ

1. đưa, trình, nộp, dâng.

2. đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra.

3. bày tỏ, trình bày, biểu thị.

4. trình diễn (một vở kịch), cho (diễn viên) ra mắt.

5. giới thiệu (ai với ai), đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)

6. (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)

7. biếu tặng (ai cái gì)

8. (quân sự) giơ (súng) ngắm.

9. (quân sự) bồng (súng) chào.

25 tháng 3 2020

1 hometown

2early

3holyday

4festival

5next

6fairy tale

7saw

sunday