K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

26 tháng 3 2021
Sạo chó,sạo chó 🤣🤣🤣
13 tháng 4 2018

chép mạng đc 61 từ từ luôn :)

1.     Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

2.     Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

3.     Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

4.     Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

5.     sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

6.     frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

7.     dry / draɪ /-khô

8.     wet / wet  / -ướt

9.     hot / hɑːt  /-nóng

10.   cold / koʊld  /-lạnh

11.   chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

12.   Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

13.   Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

14.   Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

15.   the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

16.   lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

17.   Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

18.   Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

19.   Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

20.   Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

21.   rain / reɪn  /-mưa

22.   snow / snoʊ / -tuyết

23.   fog / fɔːɡ /-sương mù

24.   Ice / aɪs  /-băng

25.   Sun / sʌn  /-mặt trời

26.   sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

27.   cloud / klaʊd  / -mây

28.   mist / mɪst /-sương muối

29.   hail / heɪl  /-mưa đá

30.   wind / wɪnd /-gió

31.   breeze / briːz  / -gió nhẹ

32.   gale /  ɡeɪl /-gió giật

33.   frost / frɔːst  /-băng giá

34.   rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

35.   sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

36.   drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn

37.   icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

38.   Dull / dʌl  / -lụt

39.   overcast / ˌoʊvərˈkæst  /-u ám

40.   raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa

41.   snowflake / ˈsnoʊfleɪk  / -bông tuyết

42.   hailstone / ˈheɪlstoʊn  /-cục mưa đá

43.   weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst  / dự báo thời tiết

44.   rainfall / ˈreɪnfɔːl  / lượng mưa

45.   temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ

46.   thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế

47.   barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp

48.   degree  / dɪˈɡriː  / độ

49.   Celsius  / ˈselsiəs / độ C

50.   Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F

51.   Climate /  ˈklaɪmət / khí hậu

52.   climate change /  ˈklaɪmət tʃeɪndʒ  / biến đổi khí hậu

53.   global warming  / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ  / hiện tượng ấm nóng toàn cầu

54.   humid / ˈhjuːmɪd / ẩm

55.   Shower / ˈʃaʊər  /: mưa rào

56.   Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ  /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí

57.   Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão

58.   Storm / stɔːrm  /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão

59.   Typhoon / taɪˈfuːn  /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)

60.   Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)

61.   Cyclone  / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)

13 tháng 4 2018

breeze / briːz  / -gió nhẹ

chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

cloud / klaʊd  / -mây

Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

cold / koʊld  /-lạnh

cold:  lạnh

drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn

drought:  hạn hán

Từ vựng tiếng anh về thời tiết

dry / draɪ /-khô

dull:  nhiều mây

fine:  trời đẹp

Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

fog / fɔːɡ /-sương mù

Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

frost / frɔːst  /-băng giá

frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

gale /  ɡeɪl /-gió giật

hail / heɪl  /-mưa đá

heat:  wave đợt nóng

hot / hɑːt  /-nóng

humid:  ẩm

hurricane:  cuồng phong

 Ice / aɪs  /-băng

icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

mist / mɪst /-sương muối

overcast:  u ám

rain:  mưa

rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

rainy:  có mưa

shower:  mưa rào nhẹ

sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

snow / snoʊ / -tuyết

storm:  bão

Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

strong winds:  cơn gió mạnh

Sun / sʌn  /-mặt trời

sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

tornado:  lốc xoáy

Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

wet / wet  / -ướt

wet:  ướt

Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

wind / wɪnd /-gió

Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

28 tháng 11 2021

Bạn muốn thuộc Tiếng Anh thì phải chăm học , vừa nghe vừa viết , tập đặt câu với từ đó , ...

Chúc bạn học tốt

28 tháng 11 2021
Qua bên Mỹ sống khoảng 10 năm trình độ TA sẽ tự nâng cao nha bn. Nói thật là mik cũng dốt TA lắm điểm kiểm tra toàn dưới 5😢😢😢
15 tháng 12 2018

1 . nhà , trường học , làng quê ,......

2 . chơi , nhảy , học , nấu ăn , .........

3 . xe máy , xe ô tô , xe đạp , ...........

4 . nhảy , quẩy , hát , ăn , uống ,.......

15 tháng 12 2018

Tự viết tiếp nha !

15 tháng 3 2023

Bạn học lớp 5 à ,cùng khối với mình rồi ,kết bạn mình nha ! Còn về phần câu hỏi thì ............mình thua ,hỏng biết:d

15 tháng 3 2023

đó sẽ là công việc tuyệt vời !

7 tháng 4 2019

Hi my name is Trang . I'm ten years old . I'm in class 5A,at Thanh Hai primary school.Everyday,I go to school by bike . Because my school is near my house . Fist you can go straight aheed.Then you can turn left .Next you can go straight aheed. In the end yuo can see my school is next to secondary schools .

7 tháng 4 2019

sao có mỗi người gửi rả lời cho mình vậy hu hu hu

2 tháng 12 2019

Hi everyone! My name is ( bn tự ghi tên nha ) .Today I will talk about how I learn English. I practise speaking by talking with my foreign friends. I practise reading by reading English short stories. I practise listening by watching English cartoons on TV. I practise writing by writing emails to my friends. I English very much because it is interesting. 

5 tháng 6 2021

c                       

dddddddddddddddđ  ddddddddddddđ

d                

                                             

15 tháng 11 2021

lên mạng search á bạn ở trên đó một đống bài để tham khảo, rồi sau đó lọc những ý hay rồi mình ghép zô trong bài văn của mình.

Chúc bạn học tốt !!!

14 tháng 11 2021

TR OI S TIẾNG ANH LỚP 5 MÀ KHÓ Z TR:)

26 tháng 7 2018

1 . – bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

2. 

Tên nướcQuốc tịch
DenmarkDanish
nước Đan Mạchngười Đan Mạch
EnglandBritish / English
nước Anhngười Anh
EstoniaEstonian
nước Estoniangười Estonia
FinlandFinnish
nước Phần Lanngười Phần Lan
IcelandIcelandic
nước Icelandngười Iceland
IrelandIrish
nước Irelandngười Ireland
LatviaLatvian
nước Latviangười Latvia
LithuaniaLithuanian
nước Lithuaniangười Lithuania
Northern IrelandBritish / Northern Irish
nước Bắc Irelandngười Bắc Ireland
NorwayNorwegian
nước Na Uyngười Na Uy
ScotlandBritish / Scottish
nước Scotlandngười Scotland
SwedenSwedish
nước Thụy Điểnngười Thụy Điển
United KingdomBritish
Vương Quốc Anh và Bắc Irelandngười Anh
WalesBritish / Welsh
nước Walesngười Wales
AustriaAustrian
nước Áongười Áo
BelgiumBelgian
nước Bỉngười Bỉ
FranceFrench
nước Phápngười Pháp
GermanyGerman
nước Đứcngười Đức
NetherlandsDutch
nước Hà Lanngười Hà Lan
SwitzerlandSwiss
nước Thụy Sĩngười Thụy Sĩ
AlbaniaAlbanian
nước Albaniangười Albania
CroatiaCroatian
nước Croatiangười Croatia
CyprusCypriot
nước Cyprusngười Cyprus
GreeceGreek
nước Hy Lạpngười Hy Lạp
ItalyItalian
nước Ýngười Ý
PortugalPortuguese
nước Bồ Đào Nhangười Bồ Đào Nha
SerbiaSerbian
nước Serbiangười Serbia
SloveniaSlovenian / Slovene
nước Sloveniangười Slovenia
SpainSpanish
nước Tây Ban Nhangười Tây Ban Nha
BelarusBelarusian
nước Belarusngười Belarus
BulgariaBulgarian
nước Bulgariangười Bulgaria
Czech RepublicCzech
nước Cộng hòa Sécngười Séc
HungaryHungarian
nước Hungaryngười Hungary
PolandPolish
nước Ba Lanngười Ba Lan
RomaniaRomanian
nước Romaniangười Romania
RussiaRussian
nước Ngangười Nga
SlovakiaSlovak / Slovakian
nước Slovakia

người Slovakia

26 tháng 7 2018

  Thức ăn :

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

   Thức uống :

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình