K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 9 2016

 

Vai trò thực tiễn Tên các đại diện
Làm thức ăn cho động vật nhỏ , đặc biệt giáp xác nhỏ Trùng giày , trùng biến hình , trùng roi
Gây bệnh ở động vật Trùng kiệt lị , tầm gai , cầu trùng
Gậy bệnh ở người Trùng kiệt lị , sốt rét , bệnh ngủ
Có ý ngjhiax về địa chất Trùng lỗ

 

7 tháng 9 2016
Vai trò thực tiễnTên các đại diện

Làm  thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt giáp xác nhỏ

Trùng cỏ, trùng roi

Gây bệnh ở động vật 

Trùng bà tử, trùng roi máu
Gây bệnh cho ngườiTrùng sốt rét, trùng kiết lị
Có ý nghĩa về địa chấtTrùng lỗ, trùng phóng xạ

 

Làm thức ăn cho ĐV đặc biệt là giáp xác nhỏ:Trùng roi, trùng giày,trùng bến hình.

Gây bệnh ở ĐV: trùng kiết lị.

Gây bệnh ở người: trùng kiết lị, trùng sốt rét.

Có ý nghĩa về địa chất: trùng lỗ

22 tháng 9 2017
Vai trò thực tiễn của ĐVNS Tên các đại diện
Làm thức ăn cho động vật nhỏ ,đặc biệt giáp xác nhỏ Trùng roi ,trùng biến hình, trùng giày.
Gây bệnh ở động vật Trùng kiết lị
Gây bệnh ở người Trùng sốt rét
Có ý nghĩa về địa chất Trùng lỗ

17 tháng 9 2018

Vai trò thực tiễn của ĐVNS Tên các đại diện
Làm thức ăn cho động vật nhỏ,đặc biệt giáp xác nhỏ Trùng roi,trùng giày,...
Gây bệnh ở động vật Trùng kiết lị
Gây bệnh ở người Trùng kiết lị,trùng sốt rét
Có ý nghĩa về địa chất Trùng lỗ
17 tháng 9 2018
Vai trò thực tiễn của ĐVNS Tên các đại diện
Làm thức ăn cho động vật nhỏ đặc biệt giáp xác nhỏ trùng giày, trùng biến hình , trùng roi...
Gây bện ở động vật trùng kiết lị , trùng roi máu ...
Gây bện ở người trùng sốt rét , trùng kiết lị...
Có ý nghĩa về địa chất trùng lỗ , trùng phóng xạ...
25 tháng 9 2017

vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh

Vai trò thực tiễn của ĐVNS Tên các đại diện
Làm thức ăn cho động vật nhỏ đặc biệt giáp xác nhỏ trùng giày, trùng biến hình , trùng roi...
Gây bện ở động vật trùng kiết lị , trùng roi máu ...
Gây bện ở người trùng sốt rét , trùng kiết lị...
Có ý nghĩa về địa chất trùng lỗ , trùng phóng xạ...
16 tháng 11 2016

vai trò thực tiễn của lớp giáp xác:

-Làm thực phẩm cho con người: tôm,cua,ghẹ....

-làm thức ăn cho động vật khác: rận nước,chân kiếm,.....

-có giá trị suất khẩu: tôm, cua, cáy,ghẹ,...

-làm đồ trang trí: vỏ tôm hùm,....

-tạo nên sự cân bằng về môi trường sinh thái: rận nước, cua,....(chắc z..=.=)

-có hại cho giao thông đường biển: sun,....

-truyền bệnh giun sán: mọt ẩm,...

-kí sinh gây hại cá: chân kiếm,....

ít z thôi, bạn thông cảm

3 tháng 12 2017

- Là nguồn cung cấp thực phẩm: tôm hùm, cua nhện

- Làm thức ăn cho động vật khác: rận nước

- Có giá trị xuất khẩu:tôm hùm, tôm rồng...

- Có hại cho giao thông đường thủy: con sun

- Truyền bệnh giun sán: cua núi

- Kí sinh gây hại cá: chân kiếm( kí sinh)

2 cái kia mình ko biết, sorry nhahihi

2.Trình bày đặc điểm chung của động vật?(3 Điểm)3.a/Hãy kể tên 2 động vật nguyên sinh gây bệnh cho người?b/Hãy kể tên 1 động vật nguyên sinh có ý nghĩa về địa chất?(1.5 Điểm)4.Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?(0.5 Điểm)Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.Sinh sản vô tính với tốc độ chậmSinh sản hữu tính5.Sắp xếp theo...
Đọc tiếp

2.Trình bày đặc điểm chung của động vật?

(3 Điểm)

3.a/Hãy kể tên 2 động vật nguyên sinh gây bệnh cho người?
b/Hãy kể tên 1 động vật nguyên sinh có ý nghĩa về địa chất?

(1.5 Điểm)

4.Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?

(0.5 Điểm)

Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.

Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.

Sinh sản vô tính với tốc độ chậm

Sinh sản hữu tính

5.Sắp xếp theo thứ tự các bước tiêu hóa thức ăn của trùng giày:

(1 Điểm)

Lỗ thoát thải bã

Hầu

Không bào tiêu hóa

Miệng

6.Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?

(1 Điểm)

Ăn uống hợp vệ sinh.

Mắc màn khi ngủ.

Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.

Rửa tay sạch trước khi ăn.

7.Trong bóng tối, hình thức dinh dưỡng của trùng roi là

(0.5 Điểm)

Tự dưỡng

Dị dưỡng

Không rõ

Không dinh dưỡng

8.Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh là

(1 Điểm)

A.Có kích thước hiển vi

B.Phần lớn dị dưỡng

C.Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi

D.Sinh sản hữu tính 

E.Phần lớn tự dưỡng

9.Hình thức sinh sản của trùng giày la

(0.5 Điểm)

A.Phân đôi theo chiều dọc

B.Phânđôi theo chiều ngang

C.Tiếp hợp

D.Phân mảnh

10.Đặc điểm động vật giống thực vật là

(0.5 Điểm)

A.thành xenlulozo

B.có hệ thần kinh

C.di chuyên

D.cấu tạo tế bào

11.Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

(0.5 Điểm)

A.Cá

B.Muỗi

C.Ốc

D.Ruồi, nhặn

0
Phát biểu nào sau đây là “Sai” khi nói về vai trò thực tiễn của ngành Thân mềm? *Làm sạch môi trường nước.Có giá trị về mặt địa chất.Làm thức ăn cho các động vật khác.Là vật chủ trung gian truyền nhiễm bệnh sốt xuất huyết.Chúng ta cần làm gì để phòng tránh các loài sâu bọ có hại mà không gây ô nhiễm môi trường, không làm mất cân bằng sinh thái? *Sử dụng phân bón hóa học quá liều lượngNuôi cấy nhiều loài...
Đọc tiếp

Phát biểu nào sau đây là “Sai” khi nói về vai trò thực tiễn của ngành Thân mềm? *

Làm sạch môi trường nước.

Có giá trị về mặt địa chất.

Làm thức ăn cho các động vật khác.

Là vật chủ trung gian truyền nhiễm bệnh sốt xuất huyết.

Chúng ta cần làm gì để phòng tránh các loài sâu bọ có hại mà không gây ô nhiễm môi trường, không làm mất cân bằng sinh thái? *

Sử dụng phân bón hóa học quá liều lượng

Nuôi cấy nhiều loài thiên địch để tiêu diệt triệt để các loài sinh vật gây hại.

Sử dụng các thuốc hóa học, thuốc trừ sâu thường xuyên

Sử dụng các loài vật thiên địch tiêu diệt sâu bọ có hại, sử dụng đèn cầy để bẫy sâu bọ, sử dụng hàm lượng thuốc trừ sâu hợp lí

Loài động vật nào sau đây có tập tính chăng lưới và bắt mồi sống? *

Nhện nhà

Bọ ngựa

Ong mật

Bọ cạp

Vỏ trai sông, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào? *

Dùng làm khảm tranh, đồ trang trí.

Làm sạch môi trường nước.

Có giá trị về xuất khẩu.

Làm thực phẩm.

Tôm sông kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày? *

Tôm sông kiếm ăn vào lúc nước dâng cao trong ngày.

Tôm sông kiếm ăn vào buổi sáng sớm

Tôm sông kiếm ăn vào lúc chập tối

Tôm sông kiếm ăn vào buổi trưa

Đại diện nào sau đây thuộc ngành giun đốt có lối sống kí sinh ngoài? *

Đỉa, vắt

Giun đất, giun đỏ

Rươi, vắt

Sá sùng, đỉa

Tại sao khi mài mặt ngoài vỏ trai sông lại ngửi thấy mùi khét? *

Vì phía ngoài vỏ trai là lớp kitin nên khi mài có mùi khét

Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo từ canxi nên khi mài có mùi khét

Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng nên mài sẽ ngửi thấy mùi khét

Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng nên khi mài có mùi khét

3
27 tháng 12 2021

Câu 1 : C

Câu 2 : D

Câu 3 : A

Câu 4 : D

Câu 5 : B

27 tháng 12 2021

1c 

2d

3a

4d

5b

29 tháng 11 2016

Câu 1: Sự phong phú, đa dạng của động vật giáp xác ở địa phương em?

Hướng dẫn trả lời:

Nói chung, ở các địa phương Việt Nam thường có các loại giáp xác sau: tôm, tép, cua, rận nước, chân kiếm... Tuy nhiên, ở các địa hình khác nhau (vùng biển, đồng bằng và miền núi) thì các loài có khác nhau chút ít. Ví dụ, người ta có thể phân biệt được: cua biển, cua đồng và cua núi.

Câu 2: Vai trò của giáp xác nhỏ (có kích thước hiển vi) trong ao, hồ, sông, biển?

Hướng dẫn trả lời:
ở trong ao, hồ, sông, biển, các loài giáp xác nhỏ có một vai trò khá quan trọng. Trước hết, chúng là thức ăn của tất cả các loài cá (kể cả cá voi). Chúng còn có tác dụng làm sạch môi trường nước.

Câu 3: Vai trò của nghề nuôi tôm ở nước ta và địa phương em?

Hướng dẫn trả lời:

Nghề nuôi tôm ở nước ta khá phát triển, có vai trò trong nền kinh tế quốc dân. Ở vùng biển, nhân dân thường nuôi tôm sú, tôm hùm. ơ vùng đồng bằng thường nuôi tôm càng xanh. Tôm là thực phẩm quý có nhiều chất dinh dưỡng và là mặt hàng xuất khẩu quan trọng của nước ta.

23 tháng 11 2017

Đúng là sao chép trên Lời giải hay có khác.

8 tháng 12 2021

A

9 tháng 12 2021

Vai trò thực tiễn
- Làm thuốc chữa bệnh: ong mật,...
- Làm thực phẩm: châu chấu, ấu trùng ong, ấu trùng ve sầu,...
- Thụ phấn cây trồng: ong, ruỗi, bướm,...
- Thức ăn cho động vật khác: muỗi, ruồi, bọ gậy,...
- Diệt các sâu hại: bọ ngựa, ong mắt đỏ,...
- Hại ngũ cốc: châu chấu,...
- Truyền bệnh: ruồi, muỗi,...

9 tháng 12 2021

a) Làm thuốc chữa bệnh : ong mật , tằm

b) làm thực phẩm : tằm

c) Thụ phấn cây trồng : ong mật

d) Thức ăn cho động vật khác : tằm , ruồi

e) Diệt các sâu hại ; bọ ngựa , ong đỏ

f) Hại hạt ngũ cốc : mọt

h) Truyền bệnh ; ruồi , muỗi