K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2021

từ láy bộ phận gồm: từ láy âm và từ láy vần

18 tháng 10 2021

tham khảo

+ Từ láy là từ được cấu tạo bằng cách láy lại (điệp lại) một phần phụ âm hoặc nguyên âm, hay toàn bộ tiếng ban đầu.

     kiểu như này

Long lanh  => láy phụ âm đầu

Lấm tấm => láy vần “ấm”Ầm ầm => láy toàn bộ.

Câu 17. Trong câu văn "Hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy làm việc", từ "ngoàm ngoạp" là từ láy loại gì?

A. Từ láy toàn bộ

B. Từ láy bộ phận

31 tháng 10 2021

Chọn B.Từ láy bộ phận

~Chúc bạn hok tốt ~

31 tháng 3 2022

Từ láy chỉ bộ phận cơ thể người???

31 tháng 3 2022

Mắt-> mắt na, mắt mía,...
Mũi->mũi kim,mũi kéo,...
Tai->tai tiếng,tai chén,...
Chân-> chân bàn, chân ghế,...
Cổ-> cổ áo,cổ bình, cổ lọ,...
(ko có từ láy:()

Hoa bao gồm các bộ phận chính: đài, tràng, nhị và nhụy. Đài và tràng làm thành bao hoa bảo vệ nhị và nhụy. Tràng gồm nhiều cánh hoa, màu sắc của cánh hoa khác nhau tùy loại. Nhị có nhiều hạt phấn mang tế bào sinh dục đực. Nhụy có bầu chứa noãn mang tế bào sinh dục cái. Nhị và nhụy là bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.

Chủ nhật tuần trước như mọi lần tôi trở về nhà cùng gia đình. Thường tôi sẽ cùng cả nhà ra ngoài ăn nhưng hôm nay khi chuẩn bị đặt chân vào nhà, tôi đã ngửi thấy thoang thoảng ( láy toàn bộ )mùi thơm của món Cà ri. Vừa bước vào nhà tôi ngỡ ngàng ( láy bộ phận ) khi thấy một bàn đồ ăn được dọn sẵn và cả nhà đang chờ tôi về. Tôi nhanh chóng ngồi xuống bàn ăn thưởng thức những món ăn hấp dẫn mà cả nhà đã chuẩn bị cho tôi.  Ai cũng dành cho tôi những lời động viên và yêu thương chân thành nhất. Trong lòng ngập tràn hạnh phúc, tiếng nói cười vang vọng khắp ngôi nhà ấp áp...

30 tháng 12 2019

Một số từ ngữ dùng để chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa thành từ ngữ chỉ bộ phận trên cơ thể người:

- Lá: lá phổi, lá lách, lá gan

- Quả: quả tim, quả thận

22 tháng 10 2018

1 . Tai 

Nghĩa gốc : Tai người :Bộ phận ở hai bên đầu người và động vât , dùng để nghe .

Nghĩa chuyển: Tai ấm : Dùng để gắn chặt tai ấm với quai , giúp người ta cầm để rót nước được dễ dàng .

2 . Răng 

Nghĩa gốc : Răng người : Phần xương cứng , màu trắng , mọc trên hàm , dùng để cắn , giữ và nhai thức ăn .

Nghĩa chuyển : Răng cào : Dùng để cào cỏ , càm rơm , cào thóc ,...

3 . Mái 

  Nghĩa gốc :  Mái nhà :Phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà .

 Nghĩa chuyển : Mái tóc : Phần tóc ở trên đầu .

* Hok tốt !

22 tháng 10 2018

Quả :qua tim,quar ổi

Hoa :bông hoa,hoa tay

Thân: thân cây,thân người

MÌNH ĐANG BẬN NÊN CHỈ LÀM NHƯ THẾ NÀY THÔI.

CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ 😁😁😁😁

6 tháng 10 2016

các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo là : lá, quả , buồng ,............

( lá phổi , lá gan , buồng trứng , quả tim , ..........)

 

6 tháng 10 2016

Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…).