K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Al3O2 sai -> sửa Al2O3

Al(SO4)3 sai -> sửa Al2(SO4)3

Cái gần cuối em ghi CuSO3 nhỉ (cái đó thì đúng)

NH4SO4 sai -> sửa (NH4)2SO4

28 tháng 4 2020

Mg(OH)2,

Al3O2->Al2O3

,K2O

,CuNO3,->Cu(NO3)2

Al(SO4)3,->Al2(SO4)3

NaCl

,Na3PO4,

Ba(OH)2

,CúSO3->CuSO3

,NH4SO4->(NH4)2SO4

29 tháng 1 2021

CTHH sai : 

Fe2(OH)3 => Fe(OH)3 hoặc Fe(OH)2 

Al3O2 => Al2O3 

K(NO3)2 => KNO3 

NaCl2 => NaCl

Ba2CO3 => BaCO3 

 

CTHH sai Sửa lại
\(C_2O\) CO hoặc \(CO_2\)
\(NaO\) \(Na_2O\)
\(Ca_2O\) CaO
\(Zn_2O\) ZnO
\(Al_2O\) \(Al_2O_3\)
\(Al\left(SO_4\right)_3\) \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)
\(Zn\left(OH\right)_3\) \(Zn\left(OH\right)_2\)

1 tháng 9 2020

$\text{CTHH sai : Sửa lại }$

$C_2O$ $\text{: CO hoặc}$ $CO_2$

$NaO : Na_2O$

$Ca_2O : CaO$

$Zn_2O : ZnO$

$Al_2O : Al_2O_3$

$Al(SO_4)_3 : Al_2(SO_4)_3$

$Zn(OH)_3 : Zn(OH)_2$

18 tháng 7 2019

CTHH đúng: BaSO4

CTHH sai:

Mg2CO3 → MgCO3

FeNO3 → Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3

SO → SO2, SO3

Ca(NO3)3 → Ca(NO3)2

Al3(SO4)2 → Al2(SO4)3

18 tháng 7 2019

CTHH đúng :

- BaSO4

CTHH sai :

- Mg2CO3 => MgCO3

- FeNO3 => Fe(NO3)2 hoặc Fe(NO3)3

- SO = > SO2 hoặc SO3

- Ca(NO3)3 => Ca(NO3)2

- Al3(SO4)2 => Al2(SO4)3

14 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2OOxitKali oxit
Mg(OH)2BazơMagie hiđroxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
AlCl3MuốiNhôm clorua
Na2CO3MuốiNatri cacbonat
CO2OxitCacbon đioxit
Fe(OH)3BazơSắt (III) hiđroxit
HNO3AxitAxit nitric
K3PO4MuốiKali photphat
HClAxitAxit clohiđric
H2SAxitAxit sunfuhiđric
CuOOxitĐồng (II) oxit
Ba(OH)2BazơBari hirđoxit

 

14 tháng 4 2022

\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit

\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit

\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric

\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua

\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat

\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit

\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit

\(HNO_3:\) axit: axit nitric

\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat

\(HCl:\) axit: axit clohidric

\(H_2S:\) axit: axit sunfuro

\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit

\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit

15 tháng 12 2022

$\rm u)S + 2HNO_3 \rightarrow H_2SO_4 + 2NO \uparrow$

$\rm v)3Ba(NO_3)_2 + Al_2(SO_4)_3 \rightarrow 3BaSO_4 \downarrow + 2Al(NO_3)_3$
$\rm w)3Ba(OH)_2 + P_2O_5 \rightarrow Ba_3(PO_4)_3 \downarrow + 3H_2O$
$\rm x)2Fe_2O_3 + 3C \xrightarrow{t^o} 4Fe + 3CO_2 \uparrow$

14 tháng 1 2021

CTHH sai :

Al3O2 -> Al2O3.

Al(SO4)3 -> Al2(SO4)3.

NaPO4 -> Na3PO4.

NH4SO4 -> (NH4)2SO4

 

 

 

14 tháng 1 2021

Các CTHH sai và sửa lại : 

\(Al_3O_2 \to Al_2O_3\\ CuNO_3 \to Cu(NO_3)_2\\ Al(SO_4)_3 \to Al_2(SO_4)_3\\ NaPO_4 \to Na_3PO_4\\ NH_4SO_4 \to (NH_4)_2SO_4\)

\(NaCl_2\xrightarrow[]{}NaCl\)

\(Mg\left(SO_4\right)_2\xrightarrow[]{}MgSO_4\)

\(Ca_2CO_3\xrightarrow[]{}CaCO_3\)

\(H_2PO_4\xrightarrow[]{}H_3PO_4\)

\(AlSO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3\)

\(KNO_3\) ĐÚNG

 

14 tháng 7 2017

Cái này bạn đọc sách lớp 9 sẽ rõ cách làm , mình chỉ luôn cách làm dưới mỗi PTHH nhé :)

a/ 3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3 \(\downarrow\)

dd Bazo + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + Bazo mới (ĐK xảy ra PỨ : sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa )

b/ Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3BaSO4 \(\downarrow\)

dd muối + dd muối \(\rightarrow\) 2 muối mới (ĐK xảy ra Pứ : sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa)

c/ 2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O

Bazo + axit \(\rightarrow\) muối + H2O (Phản ứng trung hòa - luôn xảy ra giữa axit và bazo )

d/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

e/ 3MgO + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muôi + H2O

f/2 Al + 3H2S \(\rightarrow\) Al2S3 + 3H2

kim loại + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2 ( trừ các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học không pứ với dd axit)

g/ CuO +2 HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + H2O

oxit Bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

h/ CuSO4 + 2KOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4 (cách làm giống câu a )

i/ 2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu

kim loại + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới

(ĐK xảy ra Pứ : từ Al trở đi trong dãy hoạt động hóa học kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối )

k/ 2Na3PO4 + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 6NaCl + Mg3(PO4)2 \(\downarrow\)

( cách làm giống câu b )

l/ 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 6H2O (cách làm giống câu c)

m/ Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O (cách làm giống câu c)

n/Sửa đề : Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\)2 Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3K2SO4 (cách làm giống câu a )

o/ 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 \(\rightarrow\) Ba3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6NaOH (c/làm giống câu a )

p / 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6KOH (cách làm giống câu a )

14 tháng 7 2017

Để làm tốt những bài như thế này thì bạn nên ôn lại một số tính chất cơ bản của oxit, axit, bazơ và muối nhé!

1) Tính chất hóa học của oxit

- Oxit axit:

+ Oxit axit + nước \(\rightarrow\) dd axit

+ Oxit axit + dd bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối

- Oxit bazơ:

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + nước \(\rightarrow\) dd bazơ

+ Oxit bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + oxit axit \(\rightarrow\) muối

2) Tính chất hóa học của axit

- Dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ

- Axit + kim loại \(\rightarrow\) muối + H2\(\uparrow\) (dd axit loãng không tác dụng với một số kim loại như Cu, Ag, Au, Pt,...)

- Axit + bazơ \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

3) Tính chất hóa học của bazơ

- Dd bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh và làm dd phenolphtalein không màu hóa hồng

- Bazơ không tan \(\underrightarrow{t^o}\) oxit bazơ + nước

- Bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Bazơ + oxit axit \(\rightarrow\) muối + nước

4) Tính chất hóa học của muối

- Muối + kim loại \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới (phản ứng thế)

- Muối + axit \(\rightarrow\) muối mới + axit mới

- Muối + bazơ \(\rightarrow\) muối mới + bazơ mới

- Muối + muối \(\rightarrow\) 2 muối mới

- Muối có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao

Vì đa số các phản ứng trên đều là phản ứng trao đổi nên bạn cần nắm lại các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:

- Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan (kết tủa) hoặc khí

- Phản ứng trung hòa (axit + bazơ) luôn xảy ra được

- Phản ứng trao đổi giữa muối với bazơ hoặc giữa muối với muối thì muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan trong nước

Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau

a) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3\(\downarrow\)

b) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

c) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

e) 3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 3H2O

f) 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2\(\uparrow\)

g) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

h) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4

i) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

k) 2Na3PO4 + 3MgCl2 → 6NaCl + Mg3(PO4)2

l) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 6H2O

m) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

n) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4

o) 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2\(\downarrow\) + 6NaOH

p) 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2\(\downarrow\)