K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2020

Program hotrotinhoc;

var s: longint;

i,n: integer;

function lt(x,y: integer): longint;

var l,t: longint;

begin

t:=1;

for l:=1 to y do t:=t*x;

lt:=t;

end;

begin

write('N='); readln(n);

for i:=2 to n do

if (i-1) mod 2<>0 then s:=s+lt((i-1),i)

else

if (i-1) mod 2=0 then s:=s-lt((i-1),i);

write(s);

readln

end.

3 tháng 4 2020

mn ơi giúp mk vs!

cảm ơn trước.

24 tháng 3 2020

Câu 1. Tổ hợp phím: Ctrl + Z

Câu 2. Hàm AVERAGE

25 tháng 3 2020

Câu 1: Ctrl+Z

Câu 2: Hàm AVERAGE

Câu 3: B,C

Câu 4:

Program cau4;
Uses crt;
Var i,n,dem: integer;
a: array[1..32000] of integer;
Function KT(x: integer): boolean;
var v: string;
BEGIN
KT:=true;
str(x,v);
if v[length(v)-1]='0' then exit;
KT:=false;
END;
BEGIN
write('Nhap n=');
readln(N);
Writeln('Nhap cac phan tu');
for i:=1 to n do
read(a[i]);
For i:=1 to n do
IF KT(a[i]) and (a[i] div 100>0) then dem:=dem+1;
Write('Co tat ca ',dem,' so chu so co so 0 o hang chuc');
readln
end.

I/Trắc nghiệm 1.Với x là kiểu số nguyên,phép gán nào sau đây đúng? A.x:=5/2 B.x:=x*(3/2) C.x:=x*0.1 D.x:=x*5 2.Ý nghĩa của lệnh clrscr. A.Khai báo sử dụng thư viện chuẩn trong chương trình B.Xóa chương trình C.Dừng chương trình 3.Muốn tạm dừng chương trình để xem kết quả bài lập trình ta dùng lệnh nào sau đây? A.End. B.Writeln; C.Uses crt; D.Readln; 4.Tên nào sau đây do người lập trình đặt? A.Var B.Real C.End D.Ctdt 5.Lệnh khai...
Đọc tiếp

I/Trắc nghiệm
1.Với x là kiểu số nguyên,phép gán nào sau đây đúng?
A.x:=5/2 B.x:=x*(3/2) C.x:=x*0.1 D.x:=x*5
2.Ý nghĩa của lệnh clrscr.
A.Khai báo sử dụng thư viện chuẩn trong chương trình
B.Xóa chương trình
C.Dừng chương trình
3.Muốn tạm dừng chương trình để xem kết quả bài lập trình ta dùng lệnh nào sau đây?
A.End. B.Writeln; C.Uses crt; D.Readln;
4.Tên nào sau đây do người lập trình đặt?
A.Var B.Real C.End D.Ctdt
5.Lệnh khai báo tên chương trình trong ngôn ngữ lập trình là?
A.Begin B.Uses C.Var Program
6.Trong Pascal,lệnh clrscr dùng để:
A.In thông tin ra màn hình B.Xóa màn hình C.Nhập dữ liệu từ bàn phím D.Tạm dừng ctrình
7.Đặt tên ntn là hợp lệ?
A.Tam giac; B.Tamgiac; C.1Lơp8A; D.Lop.8A;
8.Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A.Readln(x); B.X:='dulieu'; C.Write('Nhap du lieu');
9.Trong Pascal,khai báo nào sau đây là đúng?
A.Var tb:real; B.Var X:=100; C.Conts X:integer; D.Var R=15;
10.Để lưu tệp chương trình trong Pascal ta nhấn phím
A.F2 B.F3 C.F5 D.F9
11.Để thoát khỏi ctrinh Pascal ta dùng tổ hợp phím
A.Ctrl+X B.Ctrl+F9 C.Alt+F9 D.Alt+X
12.Giả sử A được khai báo là biến với kiểu số nguyên,X là biến được khai báo với kiểu dữ liệu xâu.Khoanh vào các phép gán đúng:
A.A:=9; B.X:=234; C A:=1.5; X:='Lao Cai';
13.Phép gán nào đúng
A.Var n: integer; B.Var R=30; C.Const n: real; D.Var 6:=integer;
II/Tự luận
1.Tìm lỗi sai và sửa lại
Program bai - tap;
Var a,b,c, TB = Integer;
Const n:= 3
Begin
Writeln('nhap vao ba so a,b,c);
Readln(a,b,c)
TB : = (a+b+c)/n ;
Writeln('Trung binh cong cua 3 so da cho la;TB');
Readln
End
2.Viết ctrinh nhập vào từ bàn phím độ dài cạnh a của 1 hình vuông bất kì,in ra màn hình chu vi,diện tích của hình vuông đó
3.Viết ctrinh đưa ra tb trên màn hình.Mỗi tb nằm trên 1 dòng
PHONG GIAO DUC VA DAO TAO TX QUANG TRI
TRUONG THCS THANH CO
TEN EM LA:....................
4.Viết chương trình Pascal nhập vào từ bàn phím độ dài 2 cạnh hình chữ nhật bất kỳ,in ra màn hình chu vi,diện tích hình chữ nhật đó.

0
1. Cụm từ nào sau đây lần lượt là font chữ, bảng mã kiểu gõ? A.Unicode, Times New Roman,VNI B.Times New Roman, Telex, Unicode C.VNI, Unicode,Times New Roman D.Times New Roman, Unicode, VNI 2. Bật Unikey và chọn bảng mã Unicode, những font chữ nào sau có thể sử dụng để hiển thị chữ Việt? A.Times New Roman, Arial B.Times New Roman,VnTihome C.VNI-TiHomes,Tahoma D.VNI-TiHomes New Roman 3.Giữa 2 đoạn văn bản ta nhấn phím Enter: A.1 lần...
Đọc tiếp

1. Cụm từ nào sau đây lần lượt là font chữ, bảng mã kiểu gõ?

A.Unicode, Times New Roman,VNI B.Times New Roman, Telex, Unicode

C.VNI, Unicode,Times New Roman D.Times New Roman, Unicode, VNI

2. Bật Unikey và chọn bảng mã Unicode, những font chữ nào sau có thể sử dụng để hiển thị chữ Việt?

A.Times New Roman, Arial B.Times New Roman,VnTihome

C.VNI-TiHomes,Tahoma D.VNI-TiHomes New Roman

3.Giữa 2 đoạn văn bản ta nhấn phím Enter:

A.1 lần B.2 lần C.3 lần D.4 lần

4.Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?

A.Minh họa nội dung văn bản B.Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn

C.Làm cho nội dung văn bản dễ hiểu hơn D.Tất cả các mục đích trên

5.Trang văn bản có thể trình bày theo dạng nào?

A.Dạng trang đứng B.Dạng trang nằm ngang

C. Dạng trang nghiêng D.Trang đứng hoặc trang nằm ngang

6.Nếu chọn 2 cột của bảng và nhấn Delete trên bàn phím thì:

A. 2 cột đó bị xóa B.Nội dung trong 2 cột đó bị xóa

C.Bảng bị xóa D. Nội dung trong bảng sẽ bị xóa

1
31 tháng 5 2020

1.C

2.B

3.B

4.D

5.D

6.A

uses crt;
var n,dem,dem1,i,t:integer;
tbc:real;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
if (0<n) and (n<1000) then
begin
{----------------------dong-1----------------------}
dem:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=1 then inc(dem);
writeln('so luong cac so nguyen le tu 1 toi ',n,' la: ',dem);
{---------------------dong-2-----------------------}
dem1:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=0 then inc(dem1);
writeln('so luong cac so nguyen chan tu 1 toi ',n,' la: ',dem1);
{--------------------dong-3------------------------}
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+i;
tbc:=t/n;
writeln('trung binh cong cac so nguyen tu 1 toi ',n,' la: ',tbc:4:2);
end
else writeln('vui long nhap lai');
readln;
end.

NKDIVSEQ - Dãy chia hết Dữ liệu vào: standard input Dữ liệu ra: standard output Giới hạn thời gian: 1.0 giây Giới hạn bộ nhớ: 128 megabyte Đăng bởi: admin HP xây dựng một dãy số vô hạn A từ dãy các số nguyên dương bằng cách lần lượt xét các số tự nhiên bắt đầu từ 1 và lần lượt chọn các số cho dãy A theo quy tắc: Chọn một số chia hết cho 1 (hiển nhiên là số 1), sau đó là hai số chia hết cho 2,...
Đọc tiếp
NKDIVSEQ - Dãy chia hết Dữ liệu vào: standard input Dữ liệu ra: standard output Giới hạn thời gian: 1.0 giây Giới hạn bộ nhớ: 128 megabyte Đăng bởi: admin

HP xây dựng một dãy số vô hạn A từ dãy các số nguyên dương bằng cách lần lượt xét các số tự nhiên bắt đầu từ 1 và lần lượt chọn các số cho dãy A theo quy tắc: Chọn một số chia hết cho 1 (hiển nhiên là số 1), sau đó là hai số chia hết cho 2, tiếp theo là 3 số chia hết cho 3, 4 số chia hết cho 4, 5 số chia hết cho 5…. Như vậy các số đầu tiên của dãy A là: 1, 2, 4, 6, 9, 12, 16, 20, 24, 28, 30, 35, 40, 45, 50, 54, …..

Yêu cầu: Cho số tự nhiên N, hãy xác định số thứ N của dãy số như trên?

Dữ liệu vào

- Chứa duy nhất số N (1≤ N ≤107).

Kết quả

- Ghi ra số thứ N tìm được.

Ví dụ

Input

10

Output

28

1
https://i.imgur.com/tqeuHgI.png