K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 11 2018

a) n-6 là bội của n+2

=> n-6 chia hết cho n+2

=> n+2-8 chia hết cho n+2

=> (n+2)-8 chia hết cho n+2

=> n+2 chia hết cho n+2 ; -8 chia hết cho n+2

=> n+2 thuộc Ư(-8)={-1,-2,-4,-8,1,2,4,8}

=> n thuộc {-3,-4,-6,-10,-1,0,2,6}

b) 2n+1 là bội của 2n-1

=> 2n+1 chia hết cho 2n-1

=> 2n-1+2 chia hết cho 2n-1

=> (2n-1)+2 chia hết cho 2n-1

=> 2n-1 chia hết cho 2n-1 ; 2 chia hết cho 2n-1

=> 2n-1 thuộc Ư(2)={-1,-2,1,2}

=>n thuộc {0,-1}

bài 1 : cho A = {n| \(\sqrt{n+1}\) là số tự nhiên, 2 < \(\sqrt{n+1} 6\)} khoanh vào khẳng định đúng  - khẳng định 1 : có 3 phần tử của A là bội của 5 - khẳng định 2 : có 3 phần tử của A là bội của 3 - khẳng định 3 : có 2 phần tử của A là bội của 3 - khẳng định 4 : có 2 phần tử của A là bội của 5 bài 2 : kí hiệu \(\left[x\right]\) là số nguyên lớn nhất không vượt quá \(x\) cho \(x\) là số thực thỏa...
Đọc tiếp

bài 1 : cho A = {n| \(\sqrt{n+1}\) là số tự nhiên, 2 < \(\sqrt{n+1}< 6\)}

khoanh vào khẳng định đúng 

- khẳng định 1 : có 3 phần tử của A là bội của 5

- khẳng định 2 : có 3 phần tử của A là bội của 3

- khẳng định 3 : có 2 phần tử của A là bội của 3

- khẳng định 4 : có 2 phần tử của A là bội của 5

bài 2 : kí hiệu \(\left[x\right]\) là số nguyên lớn nhất không vượt quá \(x\)

cho \(x\) là số thực thỏa mãn \(\left[x\right]\div2=3\div6\), khoanh vào khẳng định đúng

- khẳng định 1 : (x - 1) × (x - 3) ≥ 0

- khẳng định 2 : (x - 1) × (x - 3) > 0

- khẳng định 3 : (x - 1) × (x - 3) ≤ 0

- khẳng định 4 : (x - 1) × (x - 3) < 0

bài 3 : cho tam giác ABC có \(\widehat{A}=62^o,\widehat{B}=52^o,AD\) là tia phân giác góc A, D thuộc BC. Tính số đo của góc ADC

bài 4 : cho 2 số \(x,y\) thỏa mãn \(x\div15=y\div6\) và \(xy=10\), khoanh vào khẳng định đúng

- khẳng định 1 : y2 < 30 < x2

- khẳng định 2 : x2 < y2 < 30

- khẳng định 3 : y2 < x2 < 30

- khẳng định 4 : x2 < 30 < y2

bài 5 : cho tam giác ABC, số đo góc A là 44o. Kẻ Bx, Cy lần lượt là tia đối của tia BA, CA. Tia phân giác của các góc xBC và BCy cắt nhau tại H. Tính số đo của góc BHC

bài 6 : cho tam giác ABC có \(\widehat{A}=60^o,\widehat{B}=40^o,D\) là điểm nằm trên cạnh BC sao cho \(\widehat{DAC}=2\times\widehat{BAD}\). Tia phân giác góc B cắt AD tại M. Tính số đo góc AMB

bài 7 : căn bậc ba số thực \(a\) là số thực \(x\) sao cho x3 = a. Kí hiệu \(x=\sqrt[3]{a}\). Gia trị của \(x\) thỏa mãn \(\sqrt[3]{27x+27}+\sqrt[3]{8x+8}=5\) là :

bài 8 : cho \(x,y\) là các số thực khác 0 thỏa mãn \(x\div2=y\div7.\) Khoanh vào đẳng thức đúng nhất

- đẳng thức 1 : \(\left(x-y\right)\div\left(x+y\right)=5\div\left(-9\right)\)

- đẳng thức 2 : \(\left(x-y\right)\div\left(x+y\right)=5\div9\)

- đẳng thức 3 : \(\left(x-y\right)\div\left(x+y\right)=\left(-9\right)\div5\)

- đẳng thức 4 : \(\left(x-y\right)\div\left(x+y\right)=9\div5\)

0
7 tháng 9 2016

- Ghi rõ cả cách tính ra nhé :))

Câu 11: B

Câu 12: B

Câu 13: A

Câu 14: C

Câu 15: D

 

23 tháng 4 2017

a/ mk chua tim ra , thong cam 

b/ mk tìm n = -2 ., -1 hoặc 0

Cho bài toán sau: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sauThời gian (x)456789101112 Tần số ( n) 334295671N= 40 Hãy trả lời từ câu 1 đến câu 5?Câu 1. Mốt của dấu hiệu là :A. 11                           B. 9                             C. 8                           D. 12Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là :A. 12                           B. 40                           C. ...
Đọc tiếp

Cho bài toán sau: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau

Thời gian (x)

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tần số ( n)

3

3

4

2

9

5

6

7

1

N= 40

 

Hãy trả lời từ câu 1 đến câu 5?

Câu 1. Mốt của dấu hiệu là :

A. 11                           B. 9                             C. 8                           D. 12

Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là :

A. 12                           B. 40                           C.  9                            D. 8                

Câu 3. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :

A. 6                             B. 9                             C. 5                             D. 7

Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :

A. 40                           B. 12                           C.9                              D. 8

Câu 5. Thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là:

A. 8,1                          B. 8,2                          C.8,3                           D. 8,4

Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. - xy                         B. 3 – 2y                     C. 5(x – y)                   D. x + 1

Câu 7. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?

A. 0                            B. 1                              C. 3                            D. Không có bậc

Câu 8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2

A. – 3xyz3                  B. – 3xyz                     C. 3xyz                      D. xyz2

Câu 9. Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8

A. 5                            B. 6                              C. 7                             D. 8

Câu 10. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại  x = 0 là…….

A. – 1                          B. 1                              C. 4                             D. 6

1
4 tháng 4 2022

Cho bài toán sauTheo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau

Thời gian (x)

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tần số ( n)

3

3

4

2

9

5

6

7

1

N= 40

 

Hãy trả lời từ câu 1 đến câu 5?

Câu 1. Mốt của dấu hiệu là :

A. 11                           B. 9                             C. 8                           D. 12

Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là :

A. 12                           B. 40                           C.  9                            D. 8                

Câu 3. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :

A. 6                             B. 9                             C. 5                             D. 7

Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :

A. 40                           B. 12                           C.9                              D. 8

Câu 5. Thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là:

A. 8,1                          B. 8,2                          C.8,3                           D. 8,4

Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. - xy                         B. 3 – 2y                     C. 5(x – y)                   D. x + 1

Câu 7. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?

A. 0                            B. 1                              C. 3                            D. Không có bậc

Câu 8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2

A. – 3xyz3                  B. – 3xyz                     C. 3xyz                      D. xyz2

Câu 9. Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8

A. 5                            B. 6                              C. 7                             D. 8

Câu 10. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại  x = 0 là…….

A. – 1                          B. 1                              C. 4                             D. 6