K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2018

+Bố=Ba=Cha=Tía=Bọ=Thầy=Phụ thân,.....

+Cho=Biếu=Tặng,...

+Chết=Hi sinh=Qua đời=Mất=Ngủm=Yên nghỉ=Từ trần,.....

11 tháng 5 2018

+  Bố : Cha ; Ba

+  cho : nhường ;tặng 

+  chết : mất ; hi sinh

18 tháng 6 2018

a)cho:tặng

chết:mất

bố:ba

b)con chó:chó mực

con ngựa:ngựa ô

đôi mắt:đen láy

14 tháng 10 2020

đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nhgia tìm được ở câu a giúp mình với               
 

23 tháng 5 2022

cho - tặng

chết - qua đời

bố - cha

23 tháng 5 2022

cho - biếu 

chết - tử vong 

bố - cha 

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

30 tháng 6 2018
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
a) Nhân hậu nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thực thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảm anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... lười biếng, lười nhác,...
7 tháng 6 2018

đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...

đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...

đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...

đặt câu :

Cô ấy rất dễ thương .

Mình nên học hành chăm chỉ .

Đất nước ta thật Bao la .

hok tốt

7 tháng 6 2018

đẹp=dễ thương

to lớn=bự

học tập=học hành

bạn gái ấy rất xinh đẹp

con voi này rất bự

bạn ấy học hành rất chăm chỉ

13 tháng 12 2019

An toàn-nguy hiểm

Bình tĩnh-lo lắng

Đông đúc-đông đảo

Hoang phí-lãng phí

Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........

bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........

Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:

Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........

Hoang phí...phung phí , hoang toàn........

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về: Con mèo: ........................................................................... Con chó: ........................................................................... Con ngựa: ......................................................................... Đôi mắt: ........................................................................... - Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10) A B tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó. Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau: a. "... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá." b. Bông hoa huệ trắng muốt. c. Đàn cò trắng phau. d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng. Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: Âm đầu Đứng trước i, ê, e Đứng trước các âm còn lại Âm “cờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “gờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “ngờ” Viết là……………… Viết là……………… Bài 7: Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau: nghỉ .....ơi; suy ....ĩ; .....oằn ngoèo; .....iêng ngả; ......iên cứu; ......iện ngập; ....ênh rạch; .....ính trọng; ....ánh xiếc; .....ông kênh; cấu .....ết; ....ẽo kẹt. Bài 8: Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.

0
10 tháng 12 2017

a) đẹp : tươi đẹp, mĩ lệ, xinh

b) to lớn : to đùng, vĩ đại, khổng lồ, đồ sộ

c) học tập : học, học hành, học hỏi

29 tháng 10 2017

Từ đồng nghĩa với từ công là:Công việc

Đồng nghĩa với tù làng:xóm

______________ruộng là:đồng

______________Dao là:Kéo