K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2020

a)For i:=10 to 1 do x:=x+1

---> Lỗi : giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối

b)For i:=1 to 5,5 do x:=x+1

---> Lỗi : Giá trị cuối không phải là kiểu dữ liệu số thực. (biếm đếm, giá trị đầu và giá trị cuối bắt buộc phải là kiểu dữ liệu số nguyên)

c)Var i: real

Begin for i:=1 to n do x:=x+1 end;

---> Lỗi : Biến i phải khai báo sai kiểu dữ liệu.( Biến i phải thuộc dữ liệu số nguyên vì i là biến đếm)

25 tháng 6 2020

A/ Sai.

Sửa: Var x:array[10..13] of integer;

B/ Sai.

Sửa: S:= 0; n:= 0; while S < 50 do

begin n:= n + 1; S:= S + n; end;

C/ Sai.

Sửa: for i:= 1 to 10 do writeln('A');

D/ Sai.

Sửa x: integer; begin for x:= 1 to 10 do writeln('A'); end.

19 tháng 4 2022

a) Var X : Array [1;50] of integer;  (sai cách khai báo mảng)

-> Var X : Array [1..50] of integer; 
b) Var X : Array [5..50.5] of real; (sai vì chỉ số là số thực)

-> Var X : Array [5..50] of real;
c) For i: 1,5 to 10 do write ('A'); (sai vì giá trị đầu là số thực)

-> For i: 1,5 to 10 do write ('A');
d) For i: 1 to ; 10 do write ('A'); (sai vì sau to có dấu ; và sau i: thiếu dấu =)

->For i:= 1 to 10 do write ('A')
e) While x:=10 do x:=x+5; (điều kiện sai, đây là phép gán không phải điều kiện)

-> While x=10 do x:=x+5;

Câu lệnh mà bạn

Chừng nào mà đề bài là Chương trình sau thiếu cái gì thì mới thiếu chưa khai báo biến

a) Sai vì có dấu ; giữa số 10 và chữ do

b) Sai vì thiếu chữ down

c) Đúng

27 tháng 2 2019
a) Không hợp lệ vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối b) Không hợp lệ vì giá trị đầu và giá trị cuối không là các giá trị nguyên

c) Không hợp lệ vì lệnh gán phải kí hiệu là := chứ không phải =

d) Không hợp lệ vì sau từ khóa do không được phép có dấu chấm phấy ;

e) Không hợp lệ, vì không x phải khai báo số nguyên !

23 tháng 3 2019

a) ko. vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối

b) ko. vì giá trị đầu và giá trị cuối ko phải là giá trị nguyên

c) ko. vì sau biến đếm i thiếu dấu (:)

d) ko. vì sau DO có dấu (;)

e) ko. vì x ko khai báo số nguyên

19 tháng 4 2021

câu 1:

a)for i:=17 to 109 do writeln('a');

b)for i:=1 to 10 do x:=x+1;

c)s:=7;

while s<=15 do

begin

n:=n+s;

s:=s+1;

end;

d)var a:array[1..100] of real;

câu 2:

program tihn_tong;

uses crt;

var s,i:integer;

begin

clrscr;

i:=1;s:=1000;

while i<=21 do

begin

s:=s+1000+i;

i:=i+1;

end;

writeln(s);

readln;

end.

câu 3:

cú pháp của lệnh for...to...do:

for<biến đếm>:=<giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<công việc>

cú pháp của lệnh while...do:

while<điều kiện>do<công việc>

câu 4:

cú pháp khai báo biến mang trong chương trình pascal:

khai báo trực tiếp:

var <biến mảng>:array[chỉ số]of <kiểu dữ liệu>

khai báo gián tiếp:

type <biến mang> =array[chỉ số]of <kiểu dữ liệu>

 

Câu 1: 

a) for i:=17 to 109 do 

  writeln('a');

TR ẮC NGHIỆM: Câu 1: Vòng l ặp sau th ực hiện bao nhi êu l ần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 l ần. B. 4 l ần. C . 5 l ần. D. 6 l ần. Câu 2: S ố lần lặp đ ư ợc tính nh ư th ế n ào? A. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối B. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối + 1 C. Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu D . Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu + 1 Câu 3: Trong câu l ệnh lặp, kiểu dữ...
Đọc tiếp
TR ẮC NGHIỆM: Câu 1: Vòng l ặp sau th ực hiện bao nhi êu l ần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 l ần. B. 4 l ần. C . 5 l ần. D. 6 l ần. Câu 2: S ố lần lặp đ ư ợc tính nh ư th ế n ào? A. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối B. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối + 1 C. Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu D . Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu + 1 Câu 3: Trong câu l ệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm l à: A. Real B. String C. Integer D. Char Câu 4: Câu l ệnh lặp với số lần ch ưa bi ết tr ư ớc bắt đầu bằng từ khóa: A. For B. While C. If D. Var Câu 5 : Vòng l ặp sau cho kết quả bằng bao nhi êu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B . T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 6: Khai báo bi ến kiểu mảng n ào sau đây là h ợp lệ: A . Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..N] of real; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real; Câu 7: Cú pháp câu l ệnh lặp với số lần ch ưa bi ết tr ư ớc: A. For ... to... do B. For <bi ến đếm>:=<giá tr ị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For ... do D . For <bi ến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; Câu 8: Ch ọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x> 10 do x:=x+5; C. x:=1; while x<10 do x:=x+5; D. x:=10; while x< 10 do x=x+5; Câu 9: Trong câu l ệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở l ên ta “gói” chúng trong: A. Begin...readln; B. Begin...and; C. End...Begin D . Begin... end; Câu 10 : Cho bi ết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do Readln(a [i]); A. In dãy s ố trong mảng a B . Nh ập d ãy s ố cho mảng a C. Nh ập giá trị cho biến i D. In giá tr ị cho biến i Câu 11 : Các câu l ệnh sau, câu lệnh n ào h ợp lệ ? A . For i:=1 to 10 do; write (‘a’) B . For i:=1 to 10 do write (‘a’); C. var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end. Câu 12 : Cho đo ạn ch ương tr ình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi th ực hiện đoạn ch ương tr ình trên, giá tr ị của biến J bằng bao nhi êu? A. 12 B. 22 C . 15 D. 42
0
a) if a>b then max:=a; else max:=b;b) var X: Array[5..10] Of Real; c) X:=10; while X:=10 do X := X+5; d) for  i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;e) if a>b then max:=a else max:=b;f) var X: Array[5.5..10] Of Real; g) X:=10; while X>10 do X := X+5; h) for  i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;III. Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau: A. Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.B. Phần tử thứ  5 của mảng A được gán giá trị là 8.C. Khai báo mảng dayso gồm...
Đọc tiếp

a) if a>b then max:=a; else max:=b;

b) var X: Array[5..10] Of Real;

c) X:=10; while X:=10 do X := X+5;

d) for  i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;

e) if a>b then max:=a else max:=b;

f) var X: Array[5.5..10] Of Real;

g) X:=10; while X>10 do X := X+5;

h) for  i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;

III. Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau:

A. Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.

B. Phần tử thứ  5 của mảng A được gán giá trị là 8.

C. Khai báo mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.

D. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem.        

IV. Bài tập

 Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:

a.    Nhập điểm văn và điểm toán của n học sinh trong một lớp (n nhập từ bàn phím)

b.    Tính điểm trung bình của mỗi học sinh (kết quả lấy 1 chữ số thập phân)

help với mai ktr ;-;

 

1

III:
A: var a:array[1..50]of real;

B: a[5]:=8;

C: var a:array[1..50]of integer;

D: readln(dem[2]);

TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là: A. Real B. String C.Integer D. Char Câu 4:Câu lệnh lặp...
Đọc tiếp
TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là: A. Real B. String C.Integer D. Char Câu 4:Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa: A. For B.While C. If D. Var Câu 5:Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 6:Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ: A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..N] of real; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real; Câu 7:Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. For ... to... do B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For ... do D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; Câu 8:Chọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x> 10 do x:=x+5; C. x:=1; while x<10 do x:=x+5; D. x:=10; while x< 10 do x=x+5; Câu 9:Trong câu lệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở lên ta “gói” chúng trong: A. Begin...readln; B. Begin...and; C. End...Begin D. Begin... end; Câu 10:Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do Readln(a[i]); A. In dãy số trong mảng a B. Nhập dãy số cho mảng a C. Nhập giá trị cho biến i D. In giá trị cho biến i Câu 11:Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? A. For i:=1 to 10 do; write (‘a’) B. For i:=1 to 10 do write (‘a’); C.var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end. Câu 12:Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá tị của biến J bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42 Giúp mình nha! Cần gấp!
0

a: Sai bởi chỉ số đầu lớn hơn chỉ số cuối

b: Sai vì chỉ số đầu, chỉ số cuối là số thực

c: Sai vì chỗ end thiếu chấm phẩy

d: Sai vì chỉ số đầu lớn hơn chỉ số cuối

e: Sai vì chỉ số đầu và chỉ số cuối là số thực

d: Đúng

30 tháng 4 2022

cảm ơn bạn nhayeu