K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2021

2,3,4

27 tháng 12 2021

Hãy xác định những đặc điểm để nhận diện động vật ngành Giun tròn trong những đặc điểm sau:

1. Cơ thể dẹp theo hướng lưng bụng.
2. Tiết diện ngang cơ thể hình tròn.
3. Có khoang cơ thể chưa chính thức.
4. Ống tiêu hoá bắt đầu có sự phân hoá (có ruột sau, hậu môn).
5. Ruột phân nhánh.

12 tháng 11 2021

B

12 tháng 11 2021

B

17 tháng 10 2016

1.Động vật nguyên sinh có đặc điểm chung:
- Có kích thước hiển vi
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng
- Hầu hết sinh sản vô tính 

2.

.Vai trò- Cung cấp thức ăn và nơi ẩn nấp cho một số động vật - Phát triển du lịch- Làm trang sức3.giun dẹp 
+ đối sứng hai bên
+dẹp theo chiều lưng bụng
+ sống tự do hoặc kí sinh*giun đốt 
+cơ thể phân đốt
+mỗi đốt điều có đôi chân bên
+có khoang cơ thể chua chính thức
+sống trong nước và đất ẩm4.Image result for vòng đòi của giun đũarữa tay sao khi ăn
rửa tay bằng nước muối sạch
ống thuốc sổ giun theo dinh kì
ăn chín uống sôi5.Vì ở đó có nhiều mao mạch vận chuyển máu tới da để thực hiện quá trình trao đổi khí qua da. 

 
25 tháng 10 2016

1.Đặc điểm chung của ĐVNS:
+ Có kích thước hiểm vi.
+Có thể là 1 tế bào nhưng chúng đảm nhiệm mọi chức năng
+Dinh dưỡng chủ yếu nhờ dị dưỡng
+Sinh sản vô tính=cách phân đôi hoạc phân nhiều

Câu 33: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các giun tròn?A. Phần lớn sống kí sinh. B. Ruột phân nhánh.C. Tiết diên ngang cơ thể tròn. D. Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.Câu 34: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?A. Đỉa, giun đất. B. Giun kim, giun đũa. C. Giun đỏ, vắt. D. Lươn, sá sùng.Câu 35: Môi trường sống của trùng roi xanh là:A. Ao, hồ, ruộng. B....
Đọc tiếp

Câu 33: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các giun tròn?
A. Phần lớn sống kí sinh. B. Ruột phân nhánh.
C. Tiết diên ngang cơ thể tròn. D. Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.
Câu 34: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Đỉa, giun đất. B. Giun kim, giun đũa. C. Giun đỏ, vắt. D. Lươn, sá sùng.
Câu 35: Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển. C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.
Câu 36: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?
A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng.
C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ.
Câu 37: Loài nào có khung xương bất động và có tổ chức thể kiểu tập đoàn?
A. Sứa B. San hô C. Hải quì D. Thủy tức
Câu 38: Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen
Câu 39: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn. B. Có khả năng kết bào xác.
C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi. D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
Câu 40: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính.
Câu 41: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ. D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
Câu 42: Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không có ở các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng. D. Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
Câu 44: Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?
A. Sông. B. Biển. C. Suối. D. Ao, hồ.
Câu 45: Hình dạng của thuỷ tức là
A. Dạng trụ dài. B. Hình cầu. C. Hình đĩa. D. Hình nấm.
Câu 46: Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn. B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn. D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 47: Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác nhau giữa sán lá gan và giun đũa?A. Sự phát triển của các cơ quan cảm giác. B. Tiết diện ngang cơ thể.
C. Đời sống. D. Con đường lây nhiễm.
Câu 48: Cành san hô thường dùng trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng.
A. Miệng. B. Tua miệng. C. Khung xương đá vôi. D. Miệng và tua miệng.
Câu 49: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?
A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan. C. Sán dây. D. Sán lá máu.
Câu 50: Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
Câu 51: Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A. Ruột phân nhánh. B. Cơ thể dẹp.
C. Có giác bám. D. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Câu 52: Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt:
A. Làm cho đất tơi xốp. B. Làm tăng độ màu cho đất.
C. Làm mất độ màu của đất. D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?
A. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. B. Là động vật đơn tính.
C. Cơ quan sinh dục kém phát triển. D. Phát triển không qua biến thái.
Câu 54: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?
A. Sán lá gan, sán dây và sán lông. B. Sán dây và sán lá gan.
C. Sán lông và sán lá gan. D. Sán dây và sán lông.
Câu 55: Cơ thể sứa có hình gì?
A. Hình trụ. B. Hình tròn . C. Hình dù . D. Hình thoi .
Câu 56: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
A. Trong máu người. B. Trong ruột lợn.
C. Trong ruột non của người. D. Trong gan, mật trâu, bò.
Câu 57: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây. B. Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu.
C. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa. D. Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
Câu 58: Động vật nào sau đây thuộc ngành ĐVNS?
A. Sâu đỏ . B. Trùng roi. C. Giun đất. D. Thủy tức.
Câu 59: Thức ăn của giun đất là gì?
A . Động vật nhỏ trong đất. B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.
C . Vụn thực vật và mùn đất. D. Rễ cây.
Câu 60: Sán lá gan sống kí sinh có bộ phận nào phát triển
A. Có giác bám B. Có mắt C. Có lông bơi D. Có chân giả

2
1 tháng 11 2021

Tách ra đi

1 tháng 11 2021

vẫn nhìn đc mà

 

27 tháng 12 2021

1,4,5

31 tháng 10 2016

Câu 1 "

- Có kích thước hiển vi

- Cơ thể chỉ là một tế bào đám nhận mọi chức năng sống

- Dinh dưỡng chủ yếu bằng dị dưỡng

- Sinh sản vô tính và hưu tính

31 tháng 10 2016

Câu 4 :

- Có ích :

+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên

+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển và đại dương

+ Làm đồ trang trí , trang sức

+ Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi cho xây dựng

+ Là nguồn khai thác làm thức ăn

+ Là vật chỉ thị trong nghiên cứu địa chất

+ Là thức ăn có các động vật khác

+ Có ý nghĩa về sinh thái

- Tác hại

+ Một số loài sứa gây ngứa , độc cho người

+ Cản trở giao thông đường biển

 

16 tháng 11 2021

Tham khảo!
 

Tuy là 3 ngành khác nhau, nhưng Giun dẹp, Giun tròn và Giun đốt có chung các đặc điểm sau đây :

- Cơ thể có đối xứng 2 bên : Nghĩa là chỉ có thể vẽ được 1 mặt phẳng chia cơ thể chúng thành 2 nửa hoàn toàn giống nhau. Nhờ đối xứng 2 bên, cơ thể chúng bắt đầu chia thành : phải và trái, đầu và đuôi, lưng và bụng.

- Thành cơ thể có cấu tạo 3 lớp : Khác với ruột khoang, đến các ngành Giun, thành cơ thể xuất hiện lớp giữa. Chính lớp này đã hình thành nên hệ cơ, mô liên kết, các tuyến nội tiết và thành mạch máu… là đặc điểm quan trọng của các động vật có tổ chức cơ thể cao.

- Thành cơ thể có sự liên kết chặt chẽ của các loại cơ (cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo, cơ lưng bụng...) tạo nên bao bì cơ giúp cho cơ thể di chuyển, nhất là ở Giun dẹp, đến Giun đốt thì xuất hiện cơ quan di chuyển chuyên hoá.

16 tháng 11 2021

 

Tuy là 3 ngành khác nhau, nhưng Giun dẹp, Giun tròn và Giun đốt có chung các đặc điểm sau đây :

- Cơ thể có đối xứng 2 bên : Nghĩa là chỉ có thể vẽ được 1 mặt phẳng chia cơ thể chúng thành 2 nửa hoàn toàn giống nhau. Nhờ đối xứng 2 bên, cơ thể chúng bắt đầu chia thành : phải và trái, đầu và đuôi, lưng và bụng.

- Thành cơ thể có cấu tạo 3 lớp : Khác với ruột khoang, đến các ngành Giun, thành cơ thể xuất hiện lớp giữa. Chính lớp này đã hình thành nên hệ cơ, mô liên kết, các tuyến nội tiết và thành mạch máu… là đặc điểm quan trọng của các động vật có tổ chức cơ thể cao.

- Thành cơ thể có sự liên kết chặt chẽ của các loại cơ (cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo, cơ lưng bụng...) tạo nên bao bì cơ giúp cho cơ thể di chuyển, nhất là ở Giun dẹp, đến Giun đốt thì xuất hiện cơ quan di chuyển chuyên hoá.

5.     Đặc điểm chung của ruột khoang là: A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.6.     Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:A. Mặt...
Đọc tiếp

5.     Đặc điểm chung của ruột khoang là:

A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.

B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.

C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.

D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

6.     Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:

A. Mặt bụng            B. Bên hông                        C. Mặt lưng               D. Lưng bụng đều được

7.     Vỏ trai được hình thành từ

A.  Lớp sừng                  B.  Bờ vạt áo       C.  Thân trai         D. Chân trai

8.     Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi              B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C. Nhện, châu chấu, ruồi                       D. Bọ ngựa, ve bò,  ong

9.     Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:

A. Chân hàm             B. Chân bơi             C. Chân ngực                  D. Tấm lái

10.                         Bóng hơi cá chép có chức năng:

A. Giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.   C. Giúp cá rẽ phải , trái.                  

B. Giúp cá bơi không bị nghiêng ngã.            D. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.

11.                        Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?

A. Gốc đôi râu thứ 1       B. Gốc đôi râu thứ 2           C. Dạ dày           D. Lá mang

12.                        Não sâu bọ có mấy phần, đó là những phần nào?

A. Có 3 phần: não trước, não giữa và não sau    B. Có 2 phần: Não trước và não sau

C. Chỉ có một não                                               D. Có 3 phần: não nhỏ, não to và hạch não

13.                        Dạng hệ thần kinh của châu chấu là:

A. Dạng lưới           B. Tế bào rải rác                 C. Dạng chuỗi hạch        D. Cả A, B và C

14.                        Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với các ngành động vật không xường sống là

A. Hình dáng đa dạng            B. Có cột sống       C. Kích thước cơ thể lớn             D. Sống lâu

4
8 tháng 12 2021

5.     Đặc điểm chung của ruột khoang là:

A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.

B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.

C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.

D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

6.     Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:

A. Mặt bụng            B. Bên hông                        C. Mặt lưng               D. Lưng bụng đều được

7.     Vỏ trai được hình thành từ

A.  Lớp sừng                  B.  Bờ vạt áo       C.  Thân trai         D. Chân trai

8.     Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi              B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C. Nhện, châu chấu, ruồi                       D. Bọ ngựa, ve bò,  ong

9.     Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:

A. Chân hàm             B. Chân bơi             C. Chân ngực                  D. Tấm lái

10.                         Bóng hơi cá chép có chức năng:

A. Giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.   C. Giúp cá rẽ phải , trái.                  

B. Giúp cá bơi không bị nghiêng ngã.            D. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.

11.                        Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?

A. Gốc đôi râu thứ 1       B. Gốc đôi râu thứ 2           C. Dạ dày           D. Lá mang

12.                        Não sâu bọ có mấy phần, đó là những phần nào?

A. Có 3 phần: não trước, não giữa và não sau    B. Có 2 phần: Não trước và não sau

C. Chỉ có một não                                               D. Có 3 phần: não nhỏ, não to và hạch não

13.                        Dạng hệ thần kinh của châu chấu là:

A. Dạng lưới           B. Tế bào rải rác                 C. Dạng chuỗi hạch        D. Cả A, B và C

14.                        Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với các ngành động vật không xường sống là

A. Hình dáng đa dạng            B. Có cột sống       C. Kích thước cơ thể lớn             D. Sống lâu

8 tháng 12 2021

Đặc điểm chung của ruột khoang là:

A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.

B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.

C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.

D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

6.     Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:

A. Mặt bụng            B. Bên hông                        C. Mặt lưng               D. Lưng bụng đều được

7.     Vỏ trai được hình thành từ

A.  Lớp sừng                  B.  Bờ vạt áo       C.  Thân trai         D. Chân trai

8.     Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:

A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi              B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ

C. Nhện, châu chấu, ruồi                       D. Bọ ngựa, ve bò,  ong

9.     Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:

A. Chân hàm             B. Chân bơi             C. Chân ngực                  D. Tấm lái

10.                         Bóng hơi cá chép có chức năng:

A. Giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.   C. Giúp cá rẽ phải , trái.                  

B. Giúp cá bơi không bị nghiêng ngã.            D. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.

11.                        Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?

A. Gốc đôi râu thứ 1       B. Gốc đôi râu thứ 2           C. Dạ dày           D. Lá mang

12.                        Não sâu bọ có mấy phần, đó là những phần nào?

A. Có 3 phần: não trước, não giữa và não sau    B. Có 2 phần: Não trước và não sau

C. Chỉ có một não                                               D. Có 3 phần: não nhỏ, não to và hạch não

13.                        Dạng hệ thần kinh của châu chấu là:

A. Dạng lưới           B. Tế bào rải rác                 C. Dạng chuỗi hạch        D. Cả A, B và C

14.                        Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với các ngành động vật không xường sống là

A. Hình dáng đa dạng            B. Có cột sống       C. Kích thước cơ thể lớn             D. Sống lâu

Thu gọn