K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1

- What do we have in the art room? (Có những gì trong phòng vẽ?)

  We have colors and papers. (Chúng tôi có màu và giấy.)

- What do we have in the computer room? (Có những gì trong phòng máy tính?)

  We have computers. (Chúng tôi có máy tính.)

- What do we have in the classroom? (Chúng ta có gì trong phòng học?)

  We have a board, tables and chairs. (Chúng ta có một cái bảng, bàn và ghế.)

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

- What color is number 1? (Ô tô số 1 có màu gì?)

   It’s yellow. (Nó có màu vàng.)

- What color is number 7? (Ô tô số 7 có màu gì?)

   It’s red. (Nó có màu đỏ.)

- What color is number 14? (Ô tô số 14 có màu gì?)

   It’s green. (Nó có màu xanh lá cây.)

- What color is number 15? (Ô tô số 15 có màu gì?)

   It’s pink. (Nó có màu hồng.)

18 tháng 1

1.

Don’t wear a hat on Monday. 

Why? 

Because it’s windy. 

2.

Put on glasses on Tuesday. 

Why? 

Because it’s sunny. 

3.

Eat an ice-cream on Wednesday. 

Why? 

Because it’s hot. 

4.

Put on a raincoat on Thursday. 

Why? 

Because it’s rainy. 

5.

Put on a scarf on Friday. 

Why? 

Because it’s snowy. 

Hướng dẫn dịch:

1.

Đừng đội mũ vào thứ Hai.

Tại sao?

Bởi vì trời có gió.

2.

Hãy đeo kính vào thứ Ba.

Tại sao?

Bởi vì trời nắng.

3.

Hãy ăn kem vào thứ Tư.

Tại sao?

Bởi vì trời nóng.

4.

Hãy mặc áo mưa vào thứ Năm.

Tại sao?

Vì trời mưa.

5.

Hãy quàng khăn vào thứ Sáu.

Tại sao?

Bởi vì trời có tuyết.

16 tháng 1

Would you like mangoes? (Bạn có thích xoài không?)

Yes, we would like five mangoes, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả xoài.)

That’s 25 thousands dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

 

Would you like bananas? (Bạn có thích chuối không?)

Yes, we would like five bananas, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả chuối.)

That’s 25 thousand dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

 

Would you like plums? (Bạn có thích mận không?)

Yes, we would like six plums, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả mận.)

That’s 15 thousand dong, please. (Cái kia 15 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

 

Would you like apples? (Bạn có thích táo không?)

Yes, we would like six apples, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả táo.)

That’s 35 thousand dong, please. (Cái kia 35 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

What’s your favorite food? (Bạn yêu thích món ăn gì?)

My favorite food is chicken. (Món ăn tôi yêu thích là gà.)

What’s your favorite toy? (Bạn yêu thích món đồ chơi gì?)

My favorite toy is a car. (Đồ chơi tôi yêu thích là ô tô.)

18 tháng 1

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

   He likes animals because they’re fun. (Anh ấy thích động vật vì nó rất thú vị.)

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

  He likes ice-cream because it’s sweet. (Anh ấy thích kem vì nó ngọt.)

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

  He likes sports because it’s fun. (Anh ấy thích thể thao vì nó thú vị.)

- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)

  He likes rainbows because they're colorful. (Anh ấy thích cầu vồng vì chúng có nhiều màu sắc.)

19 tháng 7 2021

1. what time does he go to school? he goes to school at 6.30 o'clock

2.what time does lan have breakfast? she has breakfast at 6.15 o'clock

3.what time do you go to bed? i go to bed at 10.00 o'clock

4. what time do they have lunch? thet have lunch at 11.30 o'clock

5. what time does your father go to work? my father goes to work at 7.30

19 tháng 7 2021

1.He /go to school/6.30

What time does he go to school ? => He goes to school at 6:30 o'clock

2.Lan/have breakfast/6.15

What time does Lan have breakfast ? => She has breakfast at 6:15 o'clock

3.You/go to bed/10.00

What time do you go to bed ? => I go to bed at 10:00 o'clock

4.They/have lunch/11.30

What time do they have lunch ? => They have lunch at 11:30 o'clock

5.Your father /go to work/7.30

What time does your father go to work ? => My father goes to work at 7:30 o'clock

18 tháng 1

1. Draw a table on paper with rows and columns. (Vẽ một bảng trên giấy với các hàng và các cột.)

2. Ask your friends and check the times on the table. (Hỏi bạn bè của bạn và kiểm tra thời gian trên bảng.)

3. Make a bar chart with a different color for each column. (Làm một biểu đồ cột với một màu khác nhau cho mỗi cột.)

4. The bar chart shows the information about bedtimes. (Biểu đồ cột cho thấy thông tin về giờ đi ngủ.)

9 tháng 1

1. 

What time do you go to school? (Bạn đi học lúc mấy giờ?)

It’s 7:30 a.m. (Vào lúc 7 giờ 30 phút.)

2.

What do you want to drink? (Bạn muốn uống gì không?)

I want to drink lemonade. (Tôi muốn uống nước chanh.)

3.

Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

He’s from Australia. (Anh ấy đến từ Úc.)

4. 

Can you cook? (Bạn có thể nấu ăn không?)

Yes, I can. (Tôi có thể.)

10 tháng 1

1.

How many buildings are there in your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trong trường bạn?)

There are three. (Có 3 tòa.)

2.

What’s your favorite subject? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)

It’s English. (Đó là môn tiếng anh.)

3.

When is your sports day? (Ngày thể thao của bạn là khi nào?)

It’s in November. (Vào tháng 11.)

4.

Where were you last summer? (Mùa hè trước bạn ở đâu?)

I was on the beach. (Tôi đã ở bãi biển.)