K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1

1.

How many buildings are there in your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trong trường bạn?)

There are three. (Có 3 tòa.)

2.

What’s your favorite subject? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)

It’s English. (Đó là môn tiếng anh.)

3.

When is your sports day? (Ngày thể thao của bạn là khi nào?)

It’s in November. (Vào tháng 11.)

4.

Where were you last summer? (Mùa hè trước bạn ở đâu?)

I was on the beach. (Tôi đã ở bãi biển.)

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

- What color is number 1? (Ô tô số 1 có màu gì?)

   It’s yellow. (Nó có màu vàng.)

- What color is number 7? (Ô tô số 7 có màu gì?)

   It’s red. (Nó có màu đỏ.)

- What color is number 14? (Ô tô số 14 có màu gì?)

   It’s green. (Nó có màu xanh lá cây.)

- What color is number 15? (Ô tô số 15 có màu gì?)

   It’s pink. (Nó có màu hồng.)

16 tháng 1

- Does Nam work in an office? (Có phải Nam làm việc trong văn phòng không?)

   No, he doesn’t. He works in the zoo. (Không. Anh ấy làm việc ở sở thú.)

- Do you work in the police office? (Bạn làm việc ở sở cảnh sát phải không?) 

   Yes, I do. (Đúng vậy.) 

16 tháng 1

Hello. Welcome to my restaurant. (Xin chào. Chào mừng đến với nhà hàng của tôi.)

Hello. (Xin chào.)

What would you like? (Bạn thích cái gì?)

I would like sticky rice and juice, please. (Tôi muốn xôi và nước ép.)

Ok, that’s 24 thousand dong, please. (Ok, nó có giá là 24 nghìn đồng.)

18 tháng 1

I want a pen pal. (Mình muốn một người bạn qua thư.) 

What do you like doing? (Cậu thích làm gì?) 

I like fishing. (Mình thích câu cá.) 

Write an email to Lan or Vinh. They like fishing. (Hãy viết thư điện tử cho Lan hoặc Vinh nhé. Họ thích câu cá.)

9 tháng 1

1. 

What time do you go to school? (Bạn đi học lúc mấy giờ?)

It’s 7:30 a.m. (Vào lúc 7 giờ 30 phút.)

2.

What do you want to drink? (Bạn muốn uống gì không?)

I want to drink lemonade. (Tôi muốn uống nước chanh.)

3.

Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

He’s from Australia. (Anh ấy đến từ Úc.)

4. 

Can you cook? (Bạn có thể nấu ăn không?)

Yes, I can. (Tôi có thể.)

10 tháng 1

1. What does your sister look like? (Em gái của bạn trông như thế nào?)

   She has long hair. (Cô ấy có mái tóc dài.)

2. When do you watch TV? (Khi nào bạn xem TV?)

   At 7:00 pm. (7 giờ tối.)

3. What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?)

    My mother is a tailor. (Mẹ tôi là một thợ may.)

4. Where does your father go on Saturdays? (Bố của bạn đi đâu vào thứ Bảy?)

   He goes to the swimming pool. (Ông ấy đi đến hồ bơi.)

12 tháng 1

1. How can I get to the cinema? (Làm sao để tôi đi đến rạp phim?)

    Turn right and go straight. (Rẽ phải rồi đi thẳng.)

2. Where’s the bakery? (Tiệm bánh ở đâu?)

    It’s opposite the gift shop. (Nó ở đối diện cửa hàng quà tặng.)

3. Why do you like lions? (Vì sao bạn thích sư tử?)

   Because they’re big. (Bởi vì chúng rất to.)

4. What are they doing? (Họ đang làm gì thế?)

    They’re playing tug of war. (Họ đang chơi kéo co.)

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

1.

How do you spell Monday? (Bạn đánh vần từ Monday thế nào?)

M-O-N-D-A-Y.

2.

How do you spell Saturday? (Bạn đánh vần từ Saturday thế nào?)

S-A-T-U-R-D-A-Y.

16 tháng 1

Would you like mangoes? (Bạn có thích xoài không?)

Yes, we would like five mangoes, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả xoài.)

That’s 25 thousands dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

 

Would you like bananas? (Bạn có thích chuối không?)

Yes, we would like five bananas, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả chuối.)

That’s 25 thousand dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

 

Would you like plums? (Bạn có thích mận không?)

Yes, we would like six plums, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả mận.)

That’s 15 thousand dong, please. (Cái kia 15 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)

 

Would you like apples? (Bạn có thích táo không?)

Yes, we would like six apples, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả táo.)

That’s 35 thousand dong, please. (Cái kia 35 nghìn đồng.)

Here you are. (Của bạn đây.)

Thank you! (Cảm ơn!)