K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Played

Had

Were

Was

Bought

Ate

Went

@Bảo

#Cafe

25 tháng 10 2021
Played,had,was,were,bought,ate,went
1 tháng 1 2022

Dùng từ có đuôi -ed với động từ theo quy tắc.

Ngoại lệ: Các từ không tuân theo quy tắc như go-went, be-was/were,...

19 tháng 4 2022

cái gì chuyển

19 tháng 4 2022

??????????

 

21 tháng 10 2021

1.talk=talked                   2.cry=cried                 3.play=played              4.open=opened             5.wash=washed

1.S

2..S

3.Đ

1.eat=eating       2.take=taking        3.go=going       4.have=having      5.see=seeing    6.get=getting    7.run=running  8.sit=sitting

21 tháng 10 2021

sus thế

17 tháng 3 2022

VD cũng sai ròi kìa -.-

eat - ate

buy - bought

speak - spoke

teach - taught

write - wrote

wear - wore

spend - spent

send - sent

drink - drank

sleep - slept

fall - fell

love - loved

live - lived

go - went

visit - visited

hit - hit

put - put

walk - walked

run - ran

jump - jumped

die - died

miss - missed

Quên không đếm =)) Không đủ thì báo nhé

17 tháng 3 2022

Be

was/were

Become

became

Begin

began

Break

broke

Bring

brought

Build

built

Blow

blew

Buy

bought

Catch

caught

Choose

chose

Come

came

Cut

cut

Do

did

Drink

drank

Eat

ate

Fall

fell

Feel

felt

Find

found

Forget

forgot

Fly

flew

Get

got

Give

gave

Go

went

Grow

grew

Have

had

Hear

heard

Hit

hit

Hold

held

Hurt

hurt

Keep

kept

Know

knew

Lead

led

Leave

left

Lay

laid

Lend

Lent

Lie

Lay

Lose

lost

Make

made

Mean

meant

Meet

met

Pay

paid

put

put

Read

read

Ride

rode

Ring

rang

Rise

rose

Run

ran

Sew

sewed

Say

Said

See

saw

Sell

sold

Send

sent

Set

set

Shine

shone

Shoot

shot

Shut

shut

Sing

sang

Sit

sat

Sleep

slept

Speak

spoke

Spend

spent

Stand

stood

Steal

stole

Sweep

swept

Take

took

Teach

taught

Tell

told

Think

thought

Throw

threw

Understand

understood

Write

wrote

Wear

wore

  

 

9 tháng 3 2023

(Tất cả các từ bạn cho đều thêm -ed vào đuôi)

1.want-wanted

2.pick-picked

3.plant-planted

4.clean-cleaned

5.water-watered

6.help-helped

 

26 tháng 5 2021

Cách chia động từ quá khứ đơn

Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.

  • Ví du: watch – watched, turn – turned, want – wanted

Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ.

Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.

  • Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed

Động từ tận cùng là “y”:

Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.

  • Ví dụ: play – played                        stay – stayed

Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.

  • Ví dụ: study – studied         cry – cried

Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.

  • Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped

Ngoại lệ: commit – committed              travel – travelled                  prefer – preferred

Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.

Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

  • Ví dụ: go – went get – got         see – saw       buy – bought.
26 tháng 5 2021

ok mình sẽ kb với bạn

2 tháng 8 2023

1. draw->drew

I drew a picture yesterday

2. do->did

I did my homework

3. give->gave

She gave me a doll

4. sleep->slept

I slept in my brother's room yesterday

5. read->read

I read a dictionary

6. catch->caught

I caught a ball 

2 tháng 8 2023

2. do: They do their homework every day

3. give: They are always giving parties

4. sleep: The children are sleeping now

5. read: My father is reading in the living room now

6. catch: He catches the cricket ball 

14 tháng 5 2021

ban tim tren mang co day ma

14 tháng 5 2021

+, S + Was/were + adj/N

-, S + was/were + not + adj/N

?, was/were + S+ adj/N ?

yes/no

nếu sai hãy tha thứ

22 tháng 10 2021

lên google đi nhiều lắm

Hãy nêu những từ ngữ trong thì quá khứ đơn.

Dấu hiệu nhận biết

Yesterday , Last week , last month , last year

  • in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
  • in the last century. – Thế kỷ trước
  • in the past. – trong quá khứ.

HT