K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2020

a) Giả sử mạch 1 là mạch gốc, theo bài ra ta có:

A1=U=18%

X1=G=34%

T1=20%

G1=(100−18−34−20)%=28%

%A=%T=(%A1+%T1)/2=19%

%G=%X=(%G1+%X1)/2=31%

b) L=0,408μm=4080Ao

Tổng số nucleotit của gen là:

N=2.4080:3,4=2400

Số lượng từng loại nucleotit của gen là:

A=T=2400.19%=456

G=X=2400.31%=744

Số lượng từng loại ribonucleotit của ARN là:

A=T1=20

U=A1=18%.1200=216

G=X1=34%.1200=408

X=G1=28%.1200=336

3 tháng 1 2018

a)

Theo bài ra ta có:

%rU=18%

%rG=34%

mà mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp phân tử ARN có 20%T

-->%rA=%T gốc=20%

--> %rX= 100% - (18% + 34% + 20%)=28%

b) 0.408 m hả bạn

*Bài tập về ADN,ARN: Phân tử ADN có 18% uraxin và 34% guanin. Mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp phân tử ARN có 20% timin a) Tính tỷ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen đã tổng hợp phân tử ARN nói trên b) Nếu gen đó dài 0,408 um thì số lượng từng loại nuclêôtit của gen và số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử ARN là bao nhiêu? *Bài tập về đột biến: Một gen chứa 3.000 nuclêôtit. Phân tử mARN...
Đọc tiếp

*Bài tập về ADN,ARN:

Phân tử ADN có 18% uraxin và 34% guanin. Mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp phân tử ARN có 20% timin

a) Tính tỷ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen đã tổng hợp phân tử ARN nói trên

b) Nếu gen đó dài 0,408 um thì số lượng từng loại nuclêôtit của gen và số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử ARN là bao nhiêu?

*Bài tập về đột biến:

Một gen chứa 3.000 nuclêôtit. Phân tử mARN do gen đó sao mã có tỉ lệ A:U:G:X là 5:3:3:1

a) Nếu gen bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại thì số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđrô của gen sau đột biến thay đổi như thế nào?

b) Nếu gen bị đột biến mất một cặp nuclêôtit khác loại thì số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđrô của gen sau đột biến thay đổi như thế nào?

Giải giúp mk vs ạ!!!! Cảm ơn trc ạ>/////<

1
15 tháng 12 2019

Điên à

2 tháng 11 2016

Hỏi đáp Sinh họcHỏi đáp Sinh học

BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNCâu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch...
Đọc tiếp

BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :

A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .

B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.

C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380

D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .

Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :

A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.

B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.

C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.

D. theo nguyên tắc bảo toàn.

Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :

A. A liên kết với T, G liên kết với X.

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

C. A liên kết U, G liên kết với X.

D. A liên kết X, G liên kết với T.

Câu 30. <NB> mARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 31. <NB> tARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 32. <NB> rARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?

A. 300.                 B. 400.                    C. 500.                    D. 600.

Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. tARN                                   C. rARN

B. mARN                                  D. Cả 3 loại ARN trên

 

2
10 tháng 12 2023

Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :

A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .

B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.

C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380

D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .

Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :

A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.

B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.

C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.

D. theo nguyên tắc bảo toàn.

Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :

A. A liên kết với T, G liên kết với X.

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

C. A liên kết U, G liên kết với X.

D. A liên kết X, G liên kết với T.

Câu 30. <NB> mARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 31. <NB> tARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 32<NB> rARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?

A. 300.                 B. 400.                    C. 500.                    D. 600.

Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. tARN                                   C. rARN

B. mARN                                  D. Cả 3 loại ARN trên

10 tháng 12 2023

34B

33B

32C

31B

30A

29A

 

19 tháng 2 2021

a,Ta có: rA+rU+rG+rX=100%

rA:rU:rG:rX=1:2:3:4=>%rA=10%;%rU=20%;%rG=30%;%rX=40%

=>%A=%T=(%rA+%rU):2=15%

=>%G=%X=(%rG+%rX):2=35%

b,A=T=15%*2700=405(Nu)

G=X=35%*2700=945(Nu)

=>lk H2=2A+3G=3645LK

c,rN=2700:2=1350(Nu)

rA=10%rN=135(Nu)

rU=20%rN=270(Nu)

rG=30%rN=405(Nu)

rX=40%rN=540(Nu)

21 tháng 2 2021

2A + 3G = 2700

A/G = (1+2) / (3 + 4) = 3/7

-> A = T = 300 nu, G = X = 700 nu

a.

N = 2A + 3G = 2000 nu

%A = %T = 15%

%G = %X = 35%

b.

L = (2000 : 2) . 3,4 = 340 Ao

c.

rA = 100

rU = 200

rG = 300

rX = 400

 

a)gen1có 1000nu-> L=1000.3,4/2
gen 2 có 2000nu->L=2000.3,4/2
gen 3 có 3000nu->L=3000.3,4/2
gen 4 có 4000nu->L=4000.3,4/2
b) A1=T2=50,T1=A2=100,G1=X2=150,X1=G2=200
(nếu tỉ lệ trên theo thứ tự A:T:G:X=1:2:3:4)
A=T=150,G=X=350