K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữa

A. Châu Á – Châu Âu                        B. Châu Á – Châu Đại Dương

C. Châu Á – Châu Phi                        D. Châu Á – Châu Mỹ

Câu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên

A. Bán đảo Trung Ấn                         B. Quần đảo Mã Lai

C. Phần đất liền                                 D. Phần hải đảo   

Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

A. Việt Nam          B. Cam-pu-chia          C. Bru-nây                D. Thái Lan.

Câu 4.1: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:

A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực                                 B. Đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp

C. Trú trọng phát triển ngành chăn nuôi                        D. Tiến hành công nghiệp hóa.

Câu 5.2: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công dồi dào.

B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.

C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.

D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản

Câu 4.1. Hiện nay, buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) chiếm

A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

Câu 5.2. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.

B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.

C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.

D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.

Câu 6.2. Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á:

A. Cùng sử dụng lao động.                  B. Cùng khai thác tài nguyên.

C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo. D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.

Câu 2.1: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

          A. Đất liền và hải đảo, vùng biển            B. Vùng biển, vùng trời, đất liền    

          C. Vùng trời, đất liền và hải đảo            D. Đất liền và hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 3.1: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm:

          A. 1945                B. 1975                C. 1986                D. 2000.

 Câu 4.1: Nước nào sau đây của khu vực Đông Nam Á là lá cờ đầu trong đấu tranh giải phóng dân tộc chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ.

A.   Lào                       B. Việt Nam              C. Campuc                   D. Thái Lan

Câu 5.2: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

A.   Á  và Thái Bình Dương             B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

C. Âu và Thái Bình Dương                           D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

Câu 6.2: Việt Nam là một trong những quốc gia của Đông Nam Á tiêu biểu cho bản sắc thiên nhiên mang tính chất:

A.   Xích đạo        B. Nhiệt đới khô        C. Nhiệt đới gió mùa ẩm       D. Cận nhiệt

Câu 1.1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

          A. 11           B. 13           C. 15           D. 17.

 Câu 2.1: Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?

A.   6                       B.                   C. 7                            D. 4

Câu 3.1: Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:

A.   8034B - 23023B                                   B. 8030N - 22022B                                  

C. 8034N - 22022B                                   D.  8030B - 23023B                                  

Câu 4.1: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc - Nam Có chiều dài bao nhiêu

A.   1560 km            B. 1650 km        C. 1600 km                     D. 1500 km

Câu 5.2: Theo thống kê năm 2006 diện tích tự nhiên là bao nhiêu?

A.     330.212 km2                                           B. 320.414 km2

C. 230.414 km2                               D.331.212 km2                                                                                                                     

Câu 2.1: Diện tích của biển Đông là bao nhiêu?

      A. 3.347.000 km2.                    B. 3.447.000 km2.

      C. 3.440.000 km2.                    D. 4.347.000 km2.

Câu 3.1:  Độ muối bình quân của Biển Đông là?

        A. 30 – 33%0                                                             B. 33 – 35%0                                                                                                                             

        C. 28 – 30%0                                                                                  D. 35 – 38%0                                                                                                                    

Câu 5.2: Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông:

          A. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam          B. Nóng quanh năm

          C. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền               D. Lượng mưa lớn hơn đất liền

Câu 1.1 Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (vận động Hi-ma-lay-a) diễn ra cách ngày nay khoảng                            

A. 25 triệu năm.                                                              B. 35 triệu năm.   

C. 45 triệu năm.                                                              D. 55 triệu năm.

Câu 2.1 Giai đoạn Tiền cambri kết thúc cách đây

A. 470 triệu năm                                                             B. 542 triệu năm  

C. 670 triệu năm                                                             D. 770 triệu năm

Câu 3.1 Giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ nước ta là

 A. Trung sinh.                                                               B. Cổ kiến tạo      

C. Tiền Cambri.                                                             D. Tân kiến tạo.

Câu 4.1 Các bể dầu khí ở thềm lục địa và ở đồng bằng châu thổ nước ta hình thành trong đại

A. Tiền sử.                                                                     B. Nguyên sinh.   

C. Trung sinh.                                                                 D. Tân sinh.

Câu 1.1 Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?

A. 3000                                                                          B. 4000

C. 5000                                                                          D. 6000

Câu 2.1 Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng

A. Vừa và nhỏ.                                                               B. Lớn và vừa.

C. Rất lớn và lớn.                                                            D. Vừa và rất nhỏ

Câu 5.1: Vùng núi đông bắc nổi bật với những cánh cung lớn theo thứ tự từ tây sang đông bao quanh khối nền cổ Việt Bắc là

           A. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

           B. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều, Lục Nam

           C. Các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn.

           D. Các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều

Câu 6.2: Ý nghĩa của thềm lục địa có giá tr...

0
Câu 1: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là bán đảo Trung Ấn là vìA. Có nhiều biển xen kẽ các đảoB. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn ĐộC. Cầu nối giữa Châu Á với Châu Đại DươngD. Có trên một vạn đảo lớn nhỏCâu 2: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?A. 13 quốc gia                                                 B. 14 quốc giaC. 11 quốc gia                                                  D. 12 quốc giaCâu 3...
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là bán đảo Trung Ấn là vì

A. Có nhiều biển xen kẽ các đảo

B. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ

C. Cầu nối giữa Châu Á với Châu Đại Dương

D. Có trên một vạn đảo lớn nhỏ

Câu 2: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?

A. 13 quốc gia                                                 B. 14 quốc gia

C. 11 quốc gia                                                  D. 12 quốc gia

Câu 3  ASEAN được thành lập năm nào?

A. 8/8/1967                                                      B. 7/7/1976

C. 8/8/1976                                                      D. 7/8/1967

Câu 4: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

A. Vùng trời, đất liền và hải đảo                       B. Đất liền và hải đảo, vùng biển

C. Vùng biển, vùng trời, vùng đất                     D. Hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 5: Điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Điện Biên                                                    B. Lào Cai

C. Lạng Sơn                                                     D. Hà Giang

Câu 6: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 13                                                               B. 15

C. 17                                                               D. 19

Câu 7: Biển Đông thông với những đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương

B. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương

C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương

Câu 8: Có bao nhiêu bộ phận cấu thành vùng Biển Việt Nam?

A. 2 bộ phận                                                    B. 4 bộ phận

C. 6 bộ phận                                                    D. 8 bộ phận

Câu 9: Nước ta có bao nhiểu điểm quặng và tụ khoáng?

A. 3000                                                           B. 4000

C. 5000                                                            D. 6000

Câu 10: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là

A. Bôxit.                                                          B. Sắt.

C. Apatit.                                                         D. Đồng.

Câu 11: Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào dưới đây?

A. Phú Qúy                                                      B. Cát Bà

C. Phú Quốc                                                    D. Cồn Cỏ

Câu 12: Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn

B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có

C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào

D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 13: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và trên biển với những quốc gia nào?

A. Trung Quốc                                                 B. Mi-an-ma

C. Lào                                                             D. Thái Lan

Câu 14: Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là

A. Nguồn lao động dồi dào                               B. Dân số trẻ

C. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào               D. Thị trường tiêu thụ lớn

Câu 15: Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài:

A. 4936 km                                                      B. 4639 km

C. 3649 km                                                      D. 3946 km

Câu 16: Hai quần đảo xa bờ của nước ta là:

A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa.                                  B. Lý Sơn và Trường Sa.

C. Hoàng Sa và Trường Sa.                              D. Trường Sa và Côn Đảo.

Câu 17: Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50km, thuộc tỉnh:

A. Quảng Bình                                                 B. Quảng Trị

C. Thừa Thiên Huế                                           D. Quảng Nam

Câu 18: Vì sao vị trí địa lí nước ta có tính chiến lược trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới?

A. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á.

B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Oxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

Câu 19: Tam giác tăng trưởng Xi-giô-ri là nơi phát triển kinh tế của 3 nước là:

A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia

B. Thái lan, Myanmar, Lào

C. Malaysia, Indonesia, Singapore

D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Malaysia

Câu 20: Đâu không phải là nguyên tắc hoạt động của ASEAN?

A. Nguyên tắc hợp tác ngày càng toàn diện, cùng khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế

B. Nguyên tắc tự nguyện, các quốc gia tự nguyện tham gia vào liên kết khu vực.

C. Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.

D. Nguyên tắc tự do, các quốc gia tự do trao đổi tất cả các lĩnh vực với nhau.

Câu 21: Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là:

A. Cao nguyên.                                                B. Sơn nguyên.

C. Đồng bằng.                                                 D. Đồi núi.

Câu 22: Do địa hình bị chia cắt, nên khu vực đồi núi nước ta:

A. Trở ngại về giao thông.                                B. Có nhiều lũ quét, xói mòn đất.

C. Thường xảy ra trượt lở đất.                          D. Có nguy cơ phát sinh động đất.

Câu 23: Nước ta có những đồng bằng lớn nào?

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng Thanh-Nghệ-Tỉnh.

B. Đồng bằng Thanh-Nghệ-Tĩnh và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.

Câu 24: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:

A. Có nhiều khối núi cao đồ sộ.                        B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.

C. Nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.      D. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.

Câu 25: Sông nào không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?

A. sông Hồng                                                   B. sông Trường Giang

C. sông A-ma-dôn                                            D. sông Mê Kông

Câu 26: Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những nước có cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á là nhờ

A. được bao bọc bởi nhiều biển và đại dương.

B. khu vực giáp biển và có gió mùa hoạt động

C. diện tích rừng rộng lớn.

D. có các dòng biển nóng chảy ven bờ.

Câu 27: Nét tương đồng của người dân Đông Nam Á không thể hiện qua?

A. Chung 1 tôn giáo                                         B. Trồng lúa nước

C. Dung trâu bò làm sức kéo                             D. Dùng gạo làm lương thực chính

Câu 28: Các nước Đông Nam Á đang thực hiện quá trình kinh tế nào?

A. Toàn cầu hóa                                               B. Điện khí hóa

C. Công nghiệp hóa                                          D. Tự động hóa

Câu 29: Hiện nay, ASEAN gồm bao nhiêu thành viên?

A. 8                                                                 B. 9

C. 10                                                               D. 11

Câu 30: Thành phần tự nhiên nào ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất của Biển Đông?

A. Sinh vật.                                                      B. Địa hình.

C. Khí hậu.                                                      D. Cảnh quan ven biển.

Tự luận:

Câu 1. Địa hình nước ta chia thành những khu vực nào? Trình bày đặc điểm khu vực đồi núi.

Câu 2 .Tại sao trong quá tình hình thành và phát triển "Ổn định"luôn là mục tiêu quan trọng hàng đầu của Asean?

Câu 3. Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?

1
27 tháng 2 2022

Câu 2: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?

A. 13 quốc gia                                                 B. 14 quốc gia

C. 11 quốc gia                                                  D. 12 quốc gia

Câu 3  ASEAN được thành lập năm nào?

A. 8/8/1967                                                      B. 7/7/1976

C. 8/8/1976                                                      D. 7/8/1967

Câu 4: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

A. Vùng trời, đất liền và hải đảo                       B. Đất liền và hải đảo, vùng biển

C. Vùng biển, vùng trời, vùng đất                     D. Hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 5: Điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Điện Biên                                                    B. Lào Cai

C. Lạng Sơn                                                     D. Hà Giang

Câu 6: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 13                                                               B. 15

C. 17                                                               D. 19

Câu 7: Biển Đông thông với những đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương

B. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương

C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương

13 tháng 3 2022

D

9 tháng 11 2021

Câu 1. Phần lãnh thổ đất liền của Châu Á nằm hoàn toàn trên bán cầu nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 2: Rừng lá kim phân bố chủ yếu nơi nào ở Châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á Câu 3. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A. 10,18 triệu km2 . B. 30,37 triệu km2 C. 41,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 . Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây: A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương.

10 tháng 11 2021

undefined

Câu 1 : Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?A. Châu Âu.                  B. Châu Phi.                 C. Châu Đại Dương.     D. Cả a và b.Câu 2 : Thuộc nhóm các nước công nghiệp mới ở châu Á làA. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.       B. Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc.C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Mã Lai.           D. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.Câu 3 : Đặc điểm kinh tế các nước Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan...
Đọc tiếp

Câu 1 : Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?

A. Châu Âu.                  B. Châu Phi.                 

C. Châu Đại Dương.     D. Cả a và b.

Câu 2 : Thuộc nhóm các nước công nghiệp mới ở châu Á là

A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.       B. Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc.

C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Mã Lai.           D. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.

Câu 3 : Đặc điểm kinh tế các nước Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan là

A. Mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh.

B. Công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới.

C. Tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại

D. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 4 : Các quốc gia nào sau đây thuộc nhóm nước có tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại?

A. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.        B. Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan.

C. Mi-an-ma, Lào, Băng-la-đét.               D. Bru-nây, Arap-xê-út, Cô-oét.

Câu 5 : Khu vực nào sau đây tập trung các nước có nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào khai thác khoáng sản dầu khí ?

A. Tây Nam Á và Trung Á                    B. Đông Nam Á, Nam Á

C. Đông Nam Á và Tây Nam Á            D. Đông Á và Đông Nam Á

Câu 6 : Có nền kinh tế giàu có nhưng trình độ phát triển chưa cao là những quốc gia thuộc khu vực nào sau đây?

A. Đông Nam Á và Tây Nam Á.         B. Tây Nam Á và Trung Á.

C. Đông Á, Nam Á.                          D. Trung Á, Đông Á.

Câu 7 : Việt Nam là quốc gia thuộc nhóm nước

A. công nghiệp mới                     B. công nghiệp phát triển.

C. đang phát triển.                     D. kém phát triển.

Câu 8 : Lào là quốc gia thuộc nhóm nước

A. công nghiệp phát triển.               B. đang phát triển.

C. công nghiệp mới.                        D. kém phát triển.

Câu 9 : Các nước có sản lượng lúa nhiều nhất, nhì thế giới là:

A. Thái Lan Việt Nam          B. Trung Quốc, Thái Lan

C. Ấn Độ, Việt Nam            D. Trung Quốc, Ấn Độ

Câu 10 : Hiện nay, quốc gia có số lượng gạo xuất khẩu dứng hàng thứ nhất và thứ nhì thế giới là :

A. Thái Lan, Việt Nam         B. Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a

C. Ấn Độ, Băng-la-đét        D. Trung Quốc, Ấn Độ

Câu 11 : Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu:

A. Lúa mì, bông, chà là.             B. Lúa gạo, ngô, chà là.

C. Lúa gạo, ngô, chè.                 D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu

Câu 12 : Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á

A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á.

B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới.

 D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á.

Câu 13 : Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á:

   A. Việt Nam                                                          B. A-rập Xê-út

   C. Nhật Bản                                                        D. Trung Quốc

Câu 14 : Sản lượng lúa của Việt Nam, Thái Lan thấp hơn trung Quốc, Ấn Độ nhưng xuất khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới vì:

A. Việt Nam, Thái Lan ít dân so với Trung Quốc, Ấn Độ.

B. Đầu tư nhiều máy móc trong sản xuất nông nghiệp,

C. Có trình độ thâm canh cao.

D. Tất cả đều sai.

Câu 15 : Tây Nam Á không tiếp giáp châu lục nào sau đây?

A. châu Á.    B. châu Âu.     C. châu Mĩ.      D. châu Phi.

Câu 16 : Tây Nam Á không tiếp giáp với khu vực và châu lục nào sau đây?

A. Khu vực Nam Á.             B. Châu Đại Dương.

C. Châu Âu.                        D. Châu Phi.

Câu 17 : Dạng địa hình chủ yếu ở Tây Nam Á là

A. đồng bằng châu thổ.              B. núi và cao nguyên.

C. bán bình nguyên.                  D. sơn nguyên và bồn địa.

Câu 18 : Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông

A. Ti-grơ và Ơ-phrát.                        B. Ấn – Hằng.

C. Hoàng Hà, Trường Giang.            D. A-mua và Ô-bi.

Câu 19 : Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở vị trí nào của khu vực Tây Nam Á? 

A. Phía tây nam.                                               B. Phía đông bắc.

C. Ven các biển và đại dương.                          D. Ở giữa.

Câu 20 : Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của  khu vực Tây Nam Á là

A. Than đá.    B. Sắt.     C. Đồng.       D. Dầu mỏ.

hơi nhìu nhưng mình nghĩ các bạn làm đc =)))
giúp mình nha =33

7
1 tháng 3 2022

1 : d

1 tháng 3 2022

Chia đôi ra đi bạn

30 tháng 12 2021

18. C

19. B

Câu 1: ​trình bày vị trí, giới hạn châu á trên bản đồ? đặc điểm địa hình nổi bật nhất của châu á là gì?Câu 2:​Nêu đặc điểm chung của sông ngòi châu á​Câu 3:​trình bày đặc điểm dân cư châu á về sự phân bố dân cư,số dân,mật độ dân số,các chủng tộc chính,các tôn giáo lớn Câu 4:​trình bày tình hình sx lương thực và sx công nghiệp ở châu á​Câu 5:​a. trình bày vị trí...
Đọc tiếp

Câu 1: ​trình bày vị trí, giới hạn châu á trên bản đồ? đặc điểm địa hình nổi bật nhất của châu á là gì?

Câu 2:​Nêu đặc điểm chung của sông ngòi châu á

​Câu 3:​trình bày đặc điểm dân cư châu á về sự phân bố dân cư,số dân,mật độ dân số,các chủng tộc chính,các tôn giáo lớn

Câu 4:​trình bày tình hình sx lương thực và sx công nghiệp ở châu á

​Câu 5:​a. trình bày vị trí địa lí của khu vực tây nam á. Vị trí đó có ý nghĩa gì trong sự phát triển kinh tế và xã hội của khu vực

​b. tây nam á có những nguồn tài nguyên quan trọng nào và chúng được phân bố ở đâu? Tại sao các nước tây nam á trở thành các nước có thu nhập cao

​Câu 6:​ dựa vào hình 11.1 sgk địa lớp 8 và kiến thức đã họv, nhận xét về đặc điểm dân cư khu vực Nam á lại có sự phân bố dân cư ko đều?

​Câu 7:​ hãy phân biệt những điểm khác biệt về địa hình và khí hậu giữa phần đất liền và phần hải đảo của khu vực đông nam á? Khí hậu có ảnh hưởng đến cảnh quan đông á ntn?​

​Mọi người biết câu nào nhắc mình với hoàng toàn là kiến thức địa lí 8 mai m phải thi rồi:'(:'(:'(

4
20 tháng 12 2016

Câu 2:

Sông ngoài Châu á:

-Khá ptrien và có nhìu hệ thống sông lớn như hoàng hà, trường giang, mê công,ấn .hằng

-Các sông Châu á phân bố k đều và có chế độ nước khá phức tạp:

+Ở Bắc á mạng lưới sông dày và các sông chảy từ nam lên bắc

+ở đông á nam á và đông nam á mạng lưới sông dày và có nhiều sông lớn

+ở tây nam á và vùng nội địa sông ngoài kếm phát triên.

C

22 tháng 12 2016

cho xin nick fb đc hk bạn

10 tháng 3 2022

C

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?               A. Châu Âu.              B. Châu Mĩ.               C. Châu Đại Dương.             D. Châu Nam CựcCâu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A. Thái Bình Dương.            B. Bắc Băng Dương.            C. Đại Tây Dương.   D. Ấn Độ Dương.Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?                    A....
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?              

A. Châu Âu.              B. Châu Mĩ.               C. Châu Đại Dương.             D. Châu Nam Cực

Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?

A. Thái Bình Dương.            B. Bắc Băng Dương.            C. Đại Tây Dương.   D. Ấn Độ Dương.

Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?                   

A. A-rập-xê-út                      B. Trung Quốc                      C. Ấn Độ                   D. Pa-ki-xtan

Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:

A. Miền Bắc              B. Miền Trung                      C. Miền Nam                         D. Cả ba miền.

Câu 5: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có kiểu khí hậu:   

A. Ôn đới lục địa      B. Ôn đới hải dương            C. Nhiệt đới gió mùa            D. Nhiệt đới khô.

Câu 6: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?     

A. Thái Lan, Việt Nam           B. Trung Quốc, Ấn Độ     C. Nga, Mông Cổ     D. Nhật Bản, Ma-lai

Câu 7: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?          

A. Nhiệt đới khô       B. Cận nhiệt              C. Ôn đới                               D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 8: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?  

A. Ác-mê-ni-a                       B. I-xra-en                 C. Síp                                     D. I-ran.

Câu 9: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình khác nhau:       

A. 2 miền                   B. 3 miền                   C. 4 miền                                           D. 5 miền.

Câu 10: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:            

A. Gát Tây                 B. Gát Đông              C. Hy-ma-lay-a                                 D. Cap-ca.

Câu 11: Nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?

A. Trung Quốc                      B.Triều Tiên              C. Việt Nam                          D. Đài Loan.

Câu 12: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là khí hậu              

A. nhiệt đới               B. ôn đới                    C. cận nhiệt lục địa              D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 13: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?   

A. Bắc Á                                B. Đông Nam Á                    C. Nam Á       D. Tây Nam Á.

Câu 14: Khí  hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:                      

A. 2 đới                                  B. 3 đới                                  C. 5 đới          D. 11 đới.

Câu 15: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:                  

A. Nhiệt đới gió mùa           B. Ôn đới hải dương    C. Ôn đới lục địa   D. Khí hậu xích đạo.

Câu 16: Khu vực không có mạng lưới sông ngòi dày đặc là:    

A. Nam Á                              B. Đông Nam Á                    C. Đông Á     D. Tây Nam Á.

Câu 17: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?    

A. Hàn Quốc                                     B. Braxin                   C. Thái Lan   D. Xing-ga-po.

Câu 18: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?

A. Hàn Quốc                         B. Nhật Bản               C. Xing-ga-po           D. Ấn Độ.

Câu 19: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ      

A. nước mưa              B. nước ngầm            C. nước ngấm ra từ trong núi   D. nước băng tuyết tan

Câu 20: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?        

A. Ôn đới                   B. Nhiệt đới gió mùa            C. Nhiệt đới khô                   D. Cận nhiệt

Câu 21: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất nông nghiệp khu vực Nam Á là:

A. Tín phong Đông Bắc      B. Gió mùa Tây Nam  C. Gió Đông Nam     D. Gió mùa Đông Bắc.

Câu 22: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:      

A. Nê-pan                  B. Xri-lan-ca                         C. Băng-la-đét          D. Ấn Độ.

Câu 23: Kiểu cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á không có là:       

A. Thảo nguyên khô            B. Hoang mạc           C. Bán hoang mạc    D. Rừng lá rộng.

Câu 24: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?          

A. Sông Ấn                            B. Trường Giang                  C. A Mua       D. Hoàng Hà.

0