K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Phần I: Trắc nghiệm (4đ).  Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng

Câu 1.  Số liền trước của số 99100 là:

  A . 99098                B . 99010     C . 100000 D . 99099

Câu 2.  Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:

  A . 0,35      B . 0,53     C . 0,6             D . 0,06

        Câu 3.  Một hình thang có đáy lớn  2,2 m, đáy bé 15dm, chiều cao 1m. Diện tích hình

           thang là:        A. 1,85m2                  B.18,5m2               C. 185m2                   D. 1850m2

Câu 4.  Điền vào chỗ trống:  3m3 25dm3  =  … m3

  A . 3,025             B . 3,250       C . 3250              D . 3025

Câu 5.  Tìm 15% của 320

  A . 4,8             B . 3,20        C . 48                         D . 32

Câu 6:  Số thập phân 0,805 được viết thành tỉ số phần trăm  là:

          A. 0,85%                  B. 805%                   C. 80,5%                   D. 8,05%

Câu 7: Hình tam giác có cạnh đáy bằng 8cm, chiều cao bằng 10 cm thì diện tích hình tam giác là:

         A. 80cm2                  B. 160 cm2                 C. 40 cm2               D.320 cm2 

Câu 8:  Một vệ tinh nhân tạo quay xung quanh trái đất 4 vòng hết 7 giờ 40 phút. Nếu nó quay 1 vòng hết số thời gian là:

A. 1,55 phút B. 1 giờ 55 phút

C.1 giờ 50 phút D. 1,5 phút.

1

Câu 1: D

Câu 3: A

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: C

Câu 7: C

Câu 8: B

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền Đ/S a) 13,8 m 3 = 13,008 dm3 b) 5 m3 3 cm3 = 5,00003 m3 c) 58 giờ = 5 giờ 8 ngày d) 3 năm rưỡi > 40 tháng Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: 100 20 100 2 100 3 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá đến từ 4 lớp 5A, 5B,5C, 5D. Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt bên. a) Số cổ động viên của lớp 5D là : ............ học sinh b) Số cổ động viên của lớp 5C là : ............ học sinh c) Số cổ động viên của lớp 5D gấp ......... lần số cổ động viên của lớp 5C. II. TỰ LUẬN: Câu 10: Đặt tính rồi tính: a.19 + 26,15 b.62,5 - 20,18 c. 3, 4× 4,06 d. 91,08 :3,6 Câu 11 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Câu 12 : Tìm x: X × 1,2 + X × 1,8 = 45 Câu 13: Tính diện tích phần tô đậm hình bên? Câu 14: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 16,4m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài, chiều cao 152dm. Người ta sơn xung quanh bốn bức tường xung quanh phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu ? Câu 15 : Tính bằng cách thuận tiện : 1 1 4 5 0,25 2 5 2     

0
câu 2. viết phân số 3/5 thành tỉ số phần trăm;a. 3%                        b. 15%                        c. 6%                          d. 60%câu 3. một hình tam giác có đáy 2,5dm, chiều cao 2,4dm. diện tích hình tam giác là;a. 0,3dm2                         b.30dm2                      c. 3dm2                       d. 300dm2câu 4. bán kính của hình tròn là 3cm. diện tích hình tròn là;a. 2,836cm2                     b.28,26cm2                  c. 18,84cm2               ...
Đọc tiếp

câu 2. viết phân số 3/5 thành tỉ số phần trăm;

a. 3%                        b. 15%                        c. 6%                          d. 60%

câu 3. một hình tam giác có đáy 2,5dm, chiều cao 2,4dm. diện tích hình tam giác là;

a. 0,3dm2                         b.30dm2                      c. 3dm2                       d. 300dm2

câu 4. bán kính của hình tròn là 3cm. diện tích hình tròn là;

a. 2,836cm2                     b.28,26cm2                  c. 18,84cm2                 d. 188,4cm2

câu 5. số 0,5 được viết thành tỉ số phần trăm là;

a. 5%                 b. 50%                          c. 0,5%                         d. 50/100

câu 6. tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là;

a. 3,25%                 b. 0,325%                   c. 32,5%               d.325% 

3

câu 2. viết phân số 3/5 thành tỉ số phần trăm;

a. 3%                        b. 15%                        c. 6%                          d. 60%

câu 3. một hình tam giác có đáy 2,5dm, chiều cao 2,4dm. diện tích hình tam giác là;

a. 0,3dm2                         b.30dm2                      c. 3dm2                       d. 300dm2

câu 4. bán kính của hình tròn là 3cm. diện tích hình tròn là;

a. 2,836cm2                     b.28,26cm2                  c. 18,84cm2                 d. 188,4cm2

câu 5. số 0,5 được viết thành tỉ số phần trăm là;

a. 5%                 b. 50%                          c. 0,5%                         d. 50/100

câu 6. tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là;

a. 3,25%                 b. 0,325%                   c. 32,5%               d.325% 

14 tháng 3 2022

câu 2. viết phân số 3/5 thành tỉ số phần trăm;

a. 3%                        b. 15%                        c. 6%                          d. 60%

câu 3. một hình tam giác có đáy 2,5dm, chiều cao 2,4dm. diện tích hình tam giác là;

a. 0,3dm2                         b.30dm2                      c. 3dm2                       d. 300dm2

câu 4. bán kính của hình tròn là 3cm. diện tích hình tròn là;

a. 2,836cm2                     b.28,26cm2                  c. 18,84cm2                 d. 188,4cm2

câu 5. số 0,5 được viết thành tỉ số phần trăm là;

a. 5%                 b. 50%                          c. 0,5%                         d. 50/100

câu 6. tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là;

a. 3,25%                 b. 0,325%                   c. 32,5%               d.325% 

Câu 1:Một hình tam giác có cạnh đáy là 5,4m ,chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 3,5m. Vậy diện tích của tam giác đó là . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 2:Một hình thang có đáy bé là 0,8m, đáy lớn gấp 3 lần cạnh đáy bé. Chiều cao là 0,3m. Vậy diện tích hình thang là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 3:Một hình tam giác có diện tích bằng 8,595,...
Đọc tiếp

Câu 1:Một hình tam giác có cạnh đáy là 5,4m ,chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 3,5m. Vậy diện tích của tam giác đó là . 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 2:Một hình thang có đáy bé là 0,8m, đáy lớn gấp 3 lần cạnh đáy bé. Chiều cao là 0,3m. Vậy diện tích hình thang là  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 3:Một hình tam giác có diện tích bằng 8,595, độ dài cạnh đáy là 4,5cm. Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy của tam giác đó là  cm. 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 4:Một cái nong hình tròn có bán kính là 0,8m. Tính chu vi cái nong đó. 
Trả lời: Chu vi cái nong là m. 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 5:Một lá cờ thể thao hình tam giác vuông có cạnh góc vuông thứ nhất là 3dm, như vậy là hơn cạnh góc vuông thứ hai là 5cm. Vậy diện tích lá cờ đó là . 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 6:Một bánh xe lăn 2 vòng đi được đoạn đường dài 81,6dm. Nếu bánh xe lăn 852 vòng thì đi được một quãng đường là m

Câu 7:Một cái ao hình tam giác có chiều cao là 14m và cạnh đáy gấp rưỡi chiều cao. Tính diện tích cái ao. 
Trả lời: Diện tích cái ao là 

Câu 8:Một khu đất hình thang có diện tích là 1166,2, độ dài đáy lớn là 50,8m, độ dài đáy nhỏ là 32,5m. Vậy chiều cao khu đất đó là cm

Câu 9:Hiệu hai số là 4,2. Nếu tăng số lớn lên 5 lần và giữ nguyên số nhỏ thì hiệu là 43,4. Tìm số nhỏ. 
Trả lời: Số nhỏ là:  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 10:Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 240. Kéo dài đáy BC về phía C lấy điểm D sao cho CD bằng 25% BC. Nối A với D. Tính diện tích tam giác ABD. 
Trả lời: Diện tích tam giác ABD là .

 

0
Câu 1:Một hình tam giác có diện tích bằng 8,595, độ dài cạnh đáy là 4,5cm. Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy của tam giác đó là  cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 2:Một hình tròn có chu vi là 8,164m. Đường kính của hình tròn đó làm (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 3:Một hình tam giác có diện tích là 12,16và chiều cao tương ứng với một cạnh...
Đọc tiếp

Câu 1:Một hình tam giác có diện tích bằng 8,595, độ dài cạnh đáy là 4,5cm. Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy của tam giác đó là  cm. 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 2:Một hình tròn có chu vi là 8,164m. Đường kính của hình tròn đó làm 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 3:Một hình tam giác có diện tích là 12,16và chiều cao tương ứng với một cạnh đáy là 3,8dm. Vậy cạnh đáy của tam giác đó là dm. 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 4:Một hình tam giác có cạnh đáy là 5,4m ,chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 3,5m. Vậy diện tích của tam giác đó là . 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 5:Một khu đất hình thang có diện tích là 1166,2, độ dài đáy lớn là 50,8m, độ dài đáy nhỏ là 32,5m. Vậy chiều cao khu đất đó là cm

Câu 6:Một bánh xe lăn 2 vòng đi được đoạn đường dài 81,6dm. Nếu bánh xe lăn 852 vòng thì đi được một quãng đường là m

Câu 7:Một mảnh đất hình thang có diện tích là 455, chiều cao là 13m. Tính độ dài đáy bé của mảnh đất hình thang đó biết cạnh đáy bé kém cạnh đáy lớn là 50dm 
Trả lời: Độ dài cạnh đáy bé là m 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 8:Một hình thang có đáy lớn dài 23cm, đáy bé bằng 75% độ dài đáy lớn, chiều cao là 30cm. Vậy diện tích hình thang là . 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 9:Một cửa hàng có 345,5 kg táo. Ngày đầu bán được 40% số táo. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 50% số táo còn lại. Như vậy cửa hàng còn lại kg táo. 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 10:Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 240. Kéo dài đáy BC về phía C lấy điểm D sao cho CD bằng 25% BC. Nối A với D. Tính diện tích tam giác ABD. 
Trả lời: Diện tích tam giác ABD là .

 

1
18 tháng 1 2017

câu này mk ko biết

Một hình thang có đáy lớn dài 4,3dm, đáy bé ngắn hơn đáy lớn là 0,4dm. Chiều cao là 3dm. Vậy diện tích hình thang là .(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 2:Một hình thang đáy lớn là 5,4dm, đáy bé là 2,3dm. Chiều cao là 3dm. Vậy diện tích hình thang là Câu 3:Một hình tam giác có diện tích bằng 8,595, độ dài cạnh đáy là 4,5cm. Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy của tam giác...
Đọc tiếp

Một hình thang có đáy lớn dài 4,3dm, đáy bé ngắn hơn đáy lớn là 0,4dm. Chiều cao là 3dm. Vậy diện tích hình thang là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 2:
Một hình thang đáy lớn là 5,4dm, đáy bé là 2,3dm. Chiều cao là 3dm. Vậy diện tích hình thang là 

Câu 3:
Một hình tam giác có diện tích bằng 8,595, độ dài cạnh đáy là 4,5cm. Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy của tam giác đó là  cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 4:
Một hình thang có đáy bé là 0,8m, đáy lớn gấp 3 lần cạnh đáy bé. Chiều cao là 0,3m. Vậy diện tích hình thang là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 5:
Đường kính của một bánh xe đạp là 65 cm. Để người đi xe đạp được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn vòng

Câu 6:
Một mảnh đất hình thang có diện tích là 455, chiều cao là 13m. Tính độ dài đáy bé của mảnh đất hình thang đó biết cạnh đáy bé kém cạnh đáy lớn là 50dm
Trả lời: Độ dài cạnh đáy bé là m
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 7:
Một khu đất hình thang có diện tích là 1166,2, độ dài đáy lớn là 50,8m, độ dài đáy nhỏ là 32,5m. Vậy chiều cao khu đất đó là cm

Câu 8:
Một mảnh đất hình thang có độ dài đáy bé là 30m và chiếm 60% cạnh đáy lớn, chiều cao bằng cạnh đáy bé. Người ta sử dụng 59% diện tích mảnh đất để xây nhà, làm đường đi và đào ao. Còn lại là diện tích trồng cây. Vậy diện tích đất để trồng cây là 

Câu 9:
Một hình tam giác có số đo cạnh đáy là 0,9dm và bằng 0,6 lần chiều cao. Diện tích tấm bìa đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 10:
Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 240. Kéo dài đáy BC về phía C lấy điểm D sao cho CD bằng 25% BC. Nối A với D. Tính diện tích tam giác ABD.
Trả lời: Diện tích tam giác ABD là .

3
18 tháng 3 2016

câu 1.   9,25

14 tháng 4 2020

câu 2 .

    diện tích hình thang là :

           (5,4 +2,3 ) x 3 : 2 = 11,55 (dm2)

       nhớ học tốt nhé !

Câu 1:Một hình thang có số đo cạnh đáy bé kém cạnh đáy lớn là 5dm và kém 3 lần cạnh đáy lớn. Chiều cao của hình thang đó là 3,5dm. Vậy diện tích của hình thang đó là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 2:Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao là 2,3dm, chiều dài là 3,2dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích toàn phần của hộp đó là (Nhập kết quả...
Đọc tiếp

Câu 1:
Một hình thang có số đo cạnh đáy bé kém cạnh đáy lớn là 5dm và kém 3 lần cạnh đáy lớn. Chiều cao của hình thang đó là 3,5dm. Vậy diện tích của hình thang đó là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 2:
Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao là 2,3dm, chiều dài là 3,2dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích toàn phần của hộp đó là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 3:
Một hình tam giác có diện tích là 189,54 và độ dài một cạnh là 24,3cm. Chiều cao ứng với cạnh đó của tam giác là cm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 4:
Một hình vuông có diện tích là 144. Chu vi hình vuông đó cm

Câu 5:
Viết số thập phân lớn nhất có 5 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 33.
Trả lời: Số đó là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 6:
Tính chu vi của một hình tròn biết diện tích của hình tròn đó là 7,065.
Trả lời: Chu vi của hình tròn đó là cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 7:
Một hình tròn có chu vi là 816,4cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 8:
Một hình thang có đáy nhỏ là 29cm và bằng nửa đáy lớn. Nếu mở rộng đáy lớn thêm 3,5cm thì diện tích tăng thêm 26,25. Diện tích hình thang ban đầu là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 9:
Một hình thang có diện tích là 282,1, đáy nhỏ là 1,7m và kém đáy lớn là 11,5dm. Mở rộng đáy lớn của hình thang để diện tích hình thang tăng thêm 37,2 . Hỏi phải mở rộng cạnh đáy lớn thêm bao nhiêu mét?
Trả lời: Phải mở rộng cạnh đáy lớn thêm m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 10:
Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên phải số đó thì ta được số mới lớn hơn số phải tìm là 18 147 đơn vị
Trả lời: Số tự nhiên đó là 

0
Một hình thang có đáy bé là 0,8m, đáy lớn gấp 3 lần cạnh đáy bé. Chiều cao là 0,3m. Vậy diện tích hình thang là(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 2:Một cái nong hình tròn có bán kính là 0,8m. Tính chu vi cái nong đó.Trả lời: Chu vi cái nong là m.(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 3:Một tấm bìa hình tròn có đường kính là 1,2m. Tính chu vi tấm bìa đó.Trả lời:...
Đọc tiếp

Một hình thang có đáy bé là 0,8m, đáy lớn gấp 3 lần cạnh đáy bé. Chiều cao là 0,3m. Vậy diện tích hình thang là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 2:
Một cái nong hình tròn có bán kính là 0,8m. Tính chu vi cái nong đó.
Trả lời: Chu vi cái nong là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 3:
Một tấm bìa hình tròn có đường kính là 1,2m. Tính chu vi tấm bìa đó.
Trả lời: Chu vi tấm bìa là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 4:
Một hình tròn có chu vi là 8,164m. Đường kính của hình tròn đó làm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 5:
Một tổ công nhân có 10 người dự định làm xong một công việc trong 6 ngày. Vì muốn hoàn thành sớm hơn nên người ta bổ sung thêm 2 người nữa cùng làm. Hỏi tổ công nhân đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định bao nhiêu ngày?
Trả lời: Tổ đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định là ngày

Câu 6:
Đường kính của một bánh xe đạp là 65 cm. Để người đi xe đạp được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn vòng

Câu 7:
Một cái ao hình tam giác có chiều cao là 14m và cạnh đáy gấp rưỡi chiều cao. Tính diện tích cái ao.
Trả lời: Diện tích cái ao là

Câu 8:
Một hình thang có đáy lớn dài 23cm, đáy bé bằng 75% độ dài đáy lớn, chiều cao là 30cm. Vậy diện tích hình thang là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 9:
Hiệu hai số là 4,2. Nếu tăng số lớn lên 5 lần và giữ nguyên số nhỏ thì hiệu là 43,4. Tìm số nhỏ.
Trả lời: Số nhỏ là:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 10:
Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 240. Kéo dài đáy BC về phía C lấy điểm D sao cho CD bằng 25% BC. Nối A với D. Tính diện tích tam giác ABD.
Trả lời: Diện tích tam giác ABD là .

0
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Một hình thang đáy lớn là 5,4dm, đáy bé là 2,3dm. Chiều cao là 3dm. Vậy diện tích hình thang là ............. dm2Câu 2:Độ dài cạnh đáy của một hình tam giác là 5,6m và chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 2,3m. Vậy diện tích...
Đọc tiếp

Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Một hình thang đáy lớn là 5,4dm, đáy bé là 2,3dm. Chiều cao là 3dm. Vậy diện tích hình thang là ............. dm2

Câu 2:
Độ dài cạnh đáy của một hình tam giác là 5,6m và chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 2,3m. Vậy diện tích của tam giác đó là .......... m2
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 3:
Một cái nong hình tròn có bán kính là 0,8m. Tính chu vi cái nong đó.
Trả lời: Chu vi cái nong là ............... m
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 4:
Một hình tam giác có diện tích bằng 8,595, độ dài cạnh đáy là 4,5cm. Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy của tam giác đó là ............ cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 5:
Một hình thang có đáy lớn dài 23cm, đáy bé bằng 75% độ dài đáy lớn, chiều cao là 30cm. Vậy diện tích hình thang là .............. cm2
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 6:
Một mảnh đất hình thang có độ dài đáy bé là 30m và chiếm 60% cạnh đáy lớn, chiều cao bằng cạnh đáy bé. Người ta sử dụng 59% diện tích mảnh đất để xây nhà, làm đường đi và đào ao. Còn lại là diện tích trồng cây. Vậy diện tích đất để trồng cây là ......... m2

Câu 7:
Một bánh xe lăn 2 vòng đi được đoạn đường dài 81,6dm. Nếu bánh xe lăn 852 vòng thì đi được một quãng đường là ............. m

Câu 8:
Một cái ao hình tam giác có chiều cao là 14m và cạnh đáy gấp rưỡi chiều cao. Tính diện tích cái ao.
Trả lời: Diện tích cái ao là ............... m2

Câu 9:
Một phép chia có số bị chia là 93,649; số chia là 10,8. Nếu lấy thương có 2 chữ số ở phần thập phân thì số dư của phép chia đó là ............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 10:
Giảm cạnh một hình vuông đi 20% ta được một hình vuông mới có chu vi bằng 161,28cm. Vậy chu vi hình vuông ban đầu là ........... cm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

1
4 tháng 3 2016

cau 1. 11,55

Câu 1:Một hình tam giác có diện tích là 12,16và chiều cao tương ứng với một cạnh đáy là 3,8dm. Vậy cạnh đáy của tam giác đó là dm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 2:Một hình thang có đáy lớn dài 4,3dm, đáy bé ngắn hơn đáy lớn là 0,4dm. Chiều cao là 3dm. Vậy diện tích hình thang là . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 3:Một hình tam giác có cạnh đáy...
Đọc tiếp

Câu 1:Một hình tam giác có diện tích là 12,16và chiều cao tương ứng với một cạnh đáy là 3,8dm. Vậy cạnh đáy của tam giác đó là dm. 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 2:Một hình thang có đáy lớn dài 4,3dm, đáy bé ngắn hơn đáy lớn là 0,4dm. Chiều cao là 3dm. Vậy diện tích hình thang là . 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 3:Một hình tam giác có cạnh đáy là 5,4m ,chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 3,5m. Vậy diện tích của tam giác đó là . 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 4:Một hình thang đáy lớn là 5,4dm, đáy bé là 2,3dm. Chiều cao là 3dm. Vậy diện tích hình thang là 

Câu 5:Một khu đất hình thang có diện tích là 1166,2, độ dài đáy lớn là 50,8m, độ dài đáy nhỏ là 32,5m. Vậy chiều cao khu đất đó là cm

Câu 6:Một hình thang có đáy lớn dài 23cm, đáy bé bằng 75% độ dài đáy lớn, chiều cao là 30cm. Vậy diện tích hình thang là . 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 7:Một cái ao hình tam giác có chiều cao là 14m và cạnh đáy gấp rưỡi chiều cao. Tính diện tích cái ao. 
Trả lời: Diện tích cái ao là 

Câu 8:Một lá cờ thể thao hình tam giác vuông có cạnh góc vuông thứ nhất là 3dm, như vậy là hơn cạnh góc vuông thứ hai là 5cm. Vậy diện tích lá cờ đó là . 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 9:Một phép chia có số bị chia là 93,649; số chia là 10,8. Nếu lấy thương có 2 chữ số ở phần thập phân thì số dư của phép chia đó là . 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 10:Một hình tam giác có cạnh đáy là 35dm. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 2,7m thì diện tích tam giác tăng thêm 5,265m2. Diện tích tam giác đó là . 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

0
violympic lớp 5 vòng 13Bài thi số 109:03Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Một hình tam giác có cạnh đáy là 5,4m ,chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 3,5m. Vậy diện tích của tam giác đó là .(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 2:Một tấm bìa...
Đọc tiếp

violympic lớp 5 vòng 13

Bài thi số 109:03

Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Một hình tam giác có cạnh đáy là 5,4m ,chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 3,5m. Vậy diện tích của tam giác đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 2:
Một tấm bìa hình tròn có đường kính là 1,2m. Tính chu vi tấm bìa đó.
Trả lời: Chu vi tấm bìa là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 3:
Một hình thang có đáy bé là 0,8m, đáy lớn gấp 3 lần cạnh đáy bé. Chiều cao là 0,3m. Vậy diện tích hình thang là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 4:
Độ dài cạnh đáy của một hình tam giác là 5,6m và chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 2,3m. Vậy diện tích của tam giác đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 5:
Một bánh xe lăn 2 vòng đi được đoạn đường dài 81,6dm. Nếu bánh xe lăn 852 vòng thì đi được một quãng đường là m

Câu 6:
Một hình thang có đáy lớn dài 23cm, đáy bé bằng 75% độ dài đáy lớn, chiều cao là 30cm. Vậy diện tích hình thang là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 7:
Đường kính của một bánh xe đạp là 65 cm. Để người đi xe đạp được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn vòng

Câu 8:
Một mảnh đất hình thang có độ dài đáy bé là 30m và chiếm 60% cạnh đáy lớn, chiều cao bằng cạnh đáy bé. Người ta sử dụng 59% diện tích mảnh đất để xây nhà, làm đường đi và đào ao. Còn lại là diện tích trồng cây. Vậy diện tích đất để trồng cây là 

Câu 9:
Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 240. Kéo dài đáy BC về phía C lấy điểm D sao cho CD bằng 25% BC. Nối A với D. Tính diện tích tam giác ABD.
Trả lời: Diện tích tam giác ABD là .

Câu 10:
Ba người thợ làm chung một công việc trong 6 giờ thì xong. Nếu làm một mình thì người thứ nhất làm xong trong 12 giờ. Nếu làm một mình thì người thứ hai sẽ làm xong trong 16 giờ. Như vậy một mình người thứ ba làm xong công việc đó trong giờ

9
3 tháng 2 2016

minh hoi no no hoi lai minh

 

4 tháng 2 2016

Câu 1: 6,4

Câu 2: 3,768

Câu 3: 0,48

Câu 4: 6,44

Câu 5: 34761,6

Câu 6: 603,75

Câu 7: 100 vòng

Câu 8: 492

Câu 9: 300

Câu 10: 48 chắc vậy

cho mk nhé mk cực khổ lắm mới làm đc đó!