K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2017

Đáp án là C.

Câu này hỏi về cách dùng liên từ.

Although + clause : mặc dù (chỉ sự nhượng bộ )

Cách dùng các từ còn lại: Because + clause: bởi vì ( chỉ lý do )

Despite + N: mặc dù

That + clause: mệnh đề danh ngữ

21 tháng 6 2019

Chọn đáp án C

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

Đáp án C: although + clause:mặc dù

Các đáp án khác:

Because: bởi vì

That: mà,rằng

Despite +N/ Ving: mặc dù

Dịch nghĩa: Mặc dù đường ống được xây rất đắt, nhưng chúng tương đối rẻ khi dùng và bảo trì

20 tháng 11 2017

Đáp án là B.

Câu này hỏi về nghĩa các trạng từ chỉ tần suất.

always: luôn luôn. Brian always walks to work because he likes to keep fit. ( Brain luôn đi bộ đến nơi làm việc vì anh ta thích giữ gìn vóc dáng.

Nghĩa các từ khác mang nghĩa phủ định: seldom = hardly: hiếm khi; never : không bao giờ

5 tháng 3 2018

Đáp án là B.

Câu này hỏi về nghĩa các trạng từ chỉ tần suất.

always: luôn luôn. Brian always walks to work because he likes to keep fit. ( Brain luôn đi bộ đến nơi làm việc vì anh ta thích giữ gìn vóc dáng.

Nghĩa các từ khác mang nghĩa phủ định: seldom = hardly: hiếm khi; never : không bao giờ

30 tháng 8 2019

Đáp án là B.

Đây là câu hỏi láy đuôi, vế trước khảng định thì vế lấy đuôi sẽ phủ định rút gọn. Tuy nhiên, “am not” không cỏ trường hợp rút gọn, nên với chủ ngữ “I” ta sẽ dùng “aren’t”

29 tháng 8 2018

Đáp án là B.

in a taxi: đi bằng taxi

31 tháng 12 2019

Đáp án là C.

have been invited.

Câu này chia ở dạng bị động: Bọn trẻ từng được mời đến bữa tiệC.

3 tháng 10 2019

Đáp án là B.

The Smiths - Gia đình Smiths, danh từ ở dạng số nhiều.

The Smiths have gone to Rome for the weekend. ( Gia đình Smiths đã đến Rô ma vảo cuối tuần.)

29 tháng 9 2018

Đáp án là B.

commercial ( thuôc ) thương mại. Từ cần điền là một tính từ, vì đứng trước danh từ “ television” và trước nó cũng là một tính từ.

Nghĩa các từ còn lại: commercially (adv ); về phương diện thương mại; commerce (n) : sự buôn bán, thương mại; commercialize (v): thương nghiệp hóa

9 tháng 4 2018

Đáp án là C.

themselves: chính họ - Đây là đại từ phản thân