K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Bồi thẩm đoàn từ bằng chứng đã kết luận rằng bị can vô tội và thả anh ta ngay lập tức.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là D. guilty (có tội) > < Innocent (vô tội)

18 tháng 12 2019

Chọn A

“innocent”: vô tội, trái nghĩa là “guilty”: có tội

18 tháng 3 2018

Đáp án D
Innocent = ngây thơ, vô tội >< guilty = tội lỗi

10 tháng 11 2017

Chọn C

15 tháng 7 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: innocent (vô tội) >< guilty of sth (có tội)

Các đáp án khác: 

B. naive: ngây thơ 

C. innovative: có sáng kiến cách tân 

D. benevolent: nhân từ

24 tháng 2 2019

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

innocent (adj): vô tội, không làm gì sai >< guilty (adj): phạm tội, đầy tội lỗi

Các phương án khác:

  A. innovative (adj): sáng tạo

  B. benevolent (adj): nhân từ, tử tế

  D. naive (adj): hồn nhiên, ngây thơ

Tạm dịch: Sau năm ngày xét xử, tòa án cho thấy anh ta vô tội và anh ta đã được thả ra

15 tháng 9 2018

Đáp án : C

Innocent of N /Ving= ngây thơ, vô tội gì. Guilty of N = mắc tội gì

14 tháng 6 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng ca anh ta chẳng còn gì.

- be under a cloud: không được tin tưng và ni tiếng bi vì mọi người nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó ti tệ.

Ex: She resigned under a cloud.

A. a glow of pride: một cảm giác thú vị và thỏa mãn

Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.

B. a shame = a pity: một điều đáng tiếc

C. out of reach: ngoài tầm với

Ex: Keep it out of reach of children.

D. open to doubt: chưa xác định

Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead

Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).

31 tháng 3 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng của anh ta chẳng còn gì.

- be under a cloud: không được tin tưởng và nổi tiếng bởi vì mọi người nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó tồi tệ.

Ex: She resigned under a cloud.

     A. a glow of pride: một cảm giác thú vị và thoả mãn

Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.

     B. a shame = a pity: một điều đáng tiếc

     C. out of reach: ngoài tầm với

Ex: Keep it out of reach of children.

     D. open to doubt: chưa xác định

Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead.

Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).

24 tháng 2 2018

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

acquitted (v): tuyên bố trắng án, tha bổng

  A. chịu trách nhiệm là có tội                      

B. khuyên nên chống án

  C. xác minh có tội                                     

D. tuyên bố vô tội

=> acquitted >< found guilty

Tạm dịch: Luật sư của anh ta nghĩ rằng Jack có cơ hội được tuyên bố trắng án tại phiên tòa, nếu không tìm thấy thêm bằng chứng