K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 3 2018

Đáp án B

in time: đúng giờ 

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể 

later than expected: chậm hơn dự kiến 

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó 

as long as expected: lâu như dự đoán 

=> in time >< later than expected 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn

26 tháng 3 2017

Đáp án B

In time: đúng giờ ≠ later than expected: trễ hơn dự định

8 tháng 11 2019

Đáp án B

in time: đúng giờ

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể

later than expected: chậm hơn dự kiến

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó

as long as expected: lâu như dự đoán

=> in time >< later than expected

=> đáp án B

12 tháng 3 2017

Đáp án là B

In time: vừa kịp giờ

A. sớm hơn một giờ cụ thể

B. muộn/ trễ hơn dự kiến

C. đủ sớm để làm gì đó

D. lâu như dự tính

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã có thể đến trường đúng giờ mặc dù mưa to.

=>In time>< later than expected 

29 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

expend (v): chi, sử dụng

  A. exhaust (v): cạn kiệt                               B. spend (v): sử dụng

  C. consume (v): tiêu thụ                               D. reserve (v): dự trữ, giữ

=> expend >< reserve

Tạm dịch: Mỗi người được cho là đã tiêu tốn nhiều năng lượng trong cuộc chạy đua marathon hơn dự kiến.

Chọn D

21 tháng 5 2018

Đáp án D.

- to have a whale of time # to feel disappointed.

A. had little time to play: có ít thời gian chơi

B. had a lot of time to play: có nhiều thời gian chơi

C. felt happy: cảm thấy hạnh phúc

Tạm dịch: Chúng tôi rất phấn khởi bởi mọi việc đều khá thuận lợi

13 tháng 7 2018

Đáp án D.

- to have a whale of time # to feel disappointed.

A. had little time to play: có ít thời gian chơi

B. had a lot of time to play: có nhiều thời gian chơi

C. felt happy: cảm thấy hạnh phúc

Tạm dịch: Chúng tôi rất phấn khởi bởi mọi việc đều khá thuận lợi

MEMORIZE

to have a whale of time

= to enjoy oneself very much

= to feel happy: vui sướng, hạnh phúc

23 tháng 10 2018

Đáp án D.

A. question (v): chất vấn, hỏi

B. violate (v): xâm phạm

C. disregard (v): bất chấp

D. adhere to sth: tôn trọng, tuân theo, trung thành với cái gì = follow

30 tháng 8 2019

Đáp án D

adhere to: tuân theo, tuân thủ 

question: hỏi, chất vấn 

violate: vi phạm, trái với 

disregard: không quan tâm đến, coi thường 

follow: làm theo, nghe theo 

=> adhere to = follow 

=> đáp án D 

Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường