K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2018

A

A. be interested in: hứng thú với

B. be related to: liên quan tới = concentrate

C. pay all attention to: dồn mọi sự chú ý đến

D. express interest to: thể hiện sự quan tâm tới cái gì

Tạm dịch: Khi trả lời phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều người tuyển dụng nói hoặc hỏi.

27 tháng 8 2019

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

Tam dịch: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều mà người phỏng vấn đang nói hoặc là đang hỏi bạn. => concentrate on: tập trung

Ta có các đáp án:

A. be related to: có liên quan tới

B. be interested in: quan tam

C. pay all attention to: chú ý, tập trung

D. express interest to: thể hiện sự thích thú, quan tâm

=> Đáp án C

12 tháng 8 2018

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp

5 tháng 1 2019

ĐÁP ÁN A

19 tháng 12 2017

ĐÁP ÁN A

Từ đồng nghĩa

A. variety /və'raɪəti/(n): sự đa dạng

B. change /f∫eɪn(d)ʒ/(n): sự thay đổi

C. conservation /kɒnsə'veɪ∫(ə)n/(n): sự bảo tồn, bảo vệ

D. number /'nʌmbə/(n): số

Tạm dịch: Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng văn hóa khắp thế giới.

=> diversity = variety

7 tháng 8 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Suy đi tính lại thì tôi quyết định sẽ đi cùng bạn tới rạp hát.

A. On reflection = After futher consideration: suy nghĩ kĩ thì

B. For this time only: chỉ lần này thôi

C. After discussing with my wife: sau khi thảo luận với vợ tôi

D. For the second time: lần thứ hai

Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án A

11 tháng 10 2017

D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

off the record: chưa chính thức

beside the point: bên cạnh vấn đề chính           not popular: không phổ biến

not recorded: không được ghi lại                     not yet official: chưa chính thức

=> off the record = not yet official

Tạm dịch: “Những gì tôi có thể nói với bạn bây giờ là hoàn toàn chưa chính thức và hầu như chắc chắn không được công bố,” các nhân viên chính phủ nói với phóng viên.

Chọn D

23 tháng 5 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

26 tháng 9 2018

B

Concentrate on = pay attention to: chú ý đến, tập trung vào ( việc gì đó)

10 tháng 2 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Mặc dù kiểu thời tiết này có thể không có lợi nhất cho việc chơi thể thao, với khán giả đó là một ơn trời.

Conductive to: giúp việc gì = that helps

A. tạo ra rào cản cho

C.  điều đó không dễ dàng hơn

D. trả phí cho