K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2017

Kiến thức: Đảo ngữ với Hardly

Giải thích:

Sửa: than => when

Cấu trúc đảo ngữ với Hardly: Hardly + had + S + PP + when + S + Ved

Tạm dịch: Anh ấy vừa bước vào phòng thì tất cả đèn tắt.

Chọn B 

27 tháng 12 2017

Đáp án B

Cấu trúc: Hardly + had + S + PII + when + clause (QK) = vừa mới … thì…

Chữa lỗi: than → when

Dịch: Anh ấy vừa bước vào phòng thì tất cả đèn điện tắt

13 tháng 2 2018

Chọn B

Cấu trúc đảo ngữ : hardly… when… = no sooner … than….: ngay khi … thì -> chuyển “than” =>“when”

12 tháng 2 2017

Đáp án B

Cấu trúc: hardly…when…:ngay khi…thì… Nên phải sửa “than”-> “when”.

21 tháng 2 2019

Đáp án A

Sửa lại: did he enter => had he entered

Cấu trúc đảo ngữ: Hardly/Barely/Scarcely + auxiliary + S+ when + clause: vừa mới...thì

Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.

Dịch: Anh ấy vừa mới bước vào phòng thì tất cả các bóng đèn vụt tắt

10 tháng 1 2019

Đáp án A

Kiến thức: Câu đảo ngữ

Giải thích: 

Cấu trúc đảo ngữ với “hardly…when…”: 

Hardly + had+ S + P2 +when…: ngay khi…thì …

did he enter => had he entered 

Tạm dịch: Ngay khi cậu ấy vước vào phòng thì đèn tắt.

17 tháng 11 2018

Đáp án : A

Hardly he had => Hardly had he . Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + auxiliary + S + V…..

23 tháng 9 2017

Đáp án : A

A -> Hardly had he. Cấu trúc “...hardly…when…”: ngay khi…thì. Khi “hardly” đứng đầu câu thì ta phải đảo ngữ ( thường được sử dụng trong văn phong trang trọng hoặc văn viết)

4 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức về đảo ngữ

Cấu trúc: Hardly/Scarcer +had + S + Vp2+ when+ S + V(quá khứ đơn)

= No sooner + had + S + Vp2+ than + S + V(quá khứ đơn)

(Ngay khi/ Vừa mới ...thì)

Do đó, Hardly he had => Hardly had he

Tạm dịch: Ngay khi anh ấy đến văn phòng thì anh ấy nhận ra anh ấy đã quên chìa khóa văn phòng.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.