K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2018

Đáp án A

Giải thích: what different => how different

* Note: NO MATTER + Wh-questions: Dù cho... thì..., bất kể/bất luận... thì..

No matter how + adjective + S + be

No matter what + S + V

Dịch nghĩa: Cho dù có khác nhau như thế nào thì các loại hình âm nhạc đều có một điểm chung: chạm đến trái tim người nghe nhạc

5 tháng 3 2017

Kiến thức: Cấu trúc câu

Giải thích:

…so + tính từ/ trạng từ + that…= …such + danh từ + that +…: quá đến nỗi mà So => such

Tạm dịch: Các bộ phận khác nhau của cơ thể yêu cầu kỹ năng phẫu thuật quá khác nhau đến mức mà nhiều chuyên ngành phẫu thuật đã phát triển.

Đáp án: B

13 tháng 5 2017

Đáp án D

30 tháng 6 2019

Đáp án C

Those -> that

Giải thích: Sử dụng that thay thế cho the culture (danh từ số ít) thay vì those là thay thế cho danh từ số nhiều được đề cập đến trươc đó

Tạm dịch: Có nhiều cách để so sánh nền văn hoá của một quốc gia với nền văn hoá của một quốc gia khác

20 tháng 12 2018

Đáp án : A

“common” -> “commonly”. Phía trước có động từ tobe, phía sau có động từ dạng phân từ II, nên Ở đây ta cần một trạng từ

27 tháng 7 2017

Đáp án B

Sửa are => is.

“Mumps” – bệnh quai bị. Danh từ chỉ tên bệnh chia động từ số ít.

Dịch: Quai bị là một căn bệnh phổ biến thường ảnh hưởng tới trẻ em.

18 tháng 11 2018

Đáp án D

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

Let sb do sth: cho phép, để cho ai đó làm gì

=> Bỏ từ "to" trong "to know".

Tạm dịch: Một nhạc trưởng sử dụng các tín hiệu và cử chỉ để cho các nhạc sĩ biết khi nào thì chơi các phần khác nhau của tác phẩm.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

12 tháng 11 2019

Chọn C

Cấu trúc: prefer that+ S+ Vbare: thích ai làm gì hơn. Nên “attends”-> “attend”.

9 tháng 10 2017

Trước danh từ “species” cần một tính từ

Sửa: different hundreds of => hundreds of different

Tạm dịch: Có hàng trăm loài bướm khác nhau ở Vườn Quốc gia Cúc Phương.

Chọn B