K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

Cụm “peace of mind”: yên tâm

Tạm dịch: Với loại hình bảo hiểm này, bạn đang mua sự an tâm.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

7 tháng 11 2018

Đáp án B

Peace of mind: cảm giác yên tâm, không lo lắng

For one’s own peace of mind = to stop your worrying: khỏi bận tâm, lo lắng Các đáp án còn lại:

A. ngừng ngủ

C. ngừng suy nghĩ

D. ngừng tin tưởng

Dịch nghĩa: Tôi chân thành khuyên cậu nên mua bảo hiểm căn hộ để khỏi thêm lo lắng.

1 tháng 12 2018

Kiến thức: Dạng của động từ, câu chủ động bị động

Giải thích:

Ta có cụm “admit doing sth”: thừa nhận làm cái gì

Chủ ngữ trong câu là người, và về nghĩa thì câu này là câu chủ động, cho nên đáp án B loại Tạm dịch: Janet thừa nhận đã lái xe mà không có bảo hiểm.

Chọn D

19 tháng 8 2018

Đáp án A

Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ

Giải thích:

Vị trí của tính từ trước danh từ

Size (kích cỡ) – thick + Age (tuổi tác) – old + Material (chất liệu) – wooden + N

Tạm dịch: Thật là ngớ ngẩn khi anh ta dành rất nhiều tiền để mua một chiếc bàn bằng gỗ cổ rất dày.

12 tháng 4 2017

Đáp án : A

“glow of satisfaction” : sự hài lòng, sự thoả mãn

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

6 tháng 7 2018

Chọn C

8 tháng 10 2019

Đáp án A

In advance: trước

Dịch câu: Để mua loại sản phẩm này, bạn phải trả một nửa số tiền trước, và trả phần còn lại vào ngày giao hàng.

23 tháng 7 2017

Đáp án là A.

stand by: đứng bên cạnh

Các từ còn lại: stand in: đại diện cho; ( make a ) stand against: chống cự lại; stand out for: chống lại cho ....