K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc                  

Have sth done = có cái gì được ai làm cho

Dịch nghĩa: Chúng tôi đang cân nhắc việc có căn hộ của chúng tôi được trang trí lại cho dịp Năm mới sắp tới.

A. redecorated our flat = đã trang trí lại căn hộ của chúng tôi

Cân nhắc làm gì là khi hành động đó chưa xảy ra chứ không phải đã xảy ra rồi, do đó không thể dùng thì hoàn thành.

B. to redecorate our flat = phải trang trí lại căn hộ của chúng tôi

Hành động trang trí lại không mang tính bắt buộc. 

C. our flat to be redecorated : thừa “to be” so với cấu trúc đúng.

5 tháng 10 2017

Đáp án B.

A. exhaustion: sự kiệt sức

B. exhausted: cảm thay kiệt sức

C. exhausting: việc gì làm ai kiệt sức

D. exhaustive: đầy đủ, chi tiết

Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi cảm thấy kiệt sức sau những ngày làm việc vất vả, chúng tôi đã cố gắng giúp cha mẹ trang trí lại nhà cửa để đón Tết.

10 tháng 5 2019

Đáp án D.
Ta có: 
- consider + V-ing: cân nhắc làm gì
- cấu trúc: have sth + PII
Dịch: Chúng tôi đang cân nhắc trang trí lại căn hộ của chúng tôi để đón năm mới

30 tháng 5 2019

Chọn A                                 Câu đề bài: “Tina vẫn đang tìm kiếm một căn hộ phù hợp. ” - “Cô ấy tìm được bao lâu rồi?”

Việc Tina tìm kiếm đã diễn ra trong quá khứ, đang tiếp diễn ở hiện tại và sẽ còn tiếp tục ở tương lai nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

30 tháng 1 2018

Chọn B

A. side (n): rìa

B. outskirts (n): vùng ven

C. suburbs (n): ngoại ô

D. outside (n): bên ngoài

Tạm dịch: Bnaj của tôi mới chuyển đến một căn hộ tại vùng ven dân cư Paris.

18 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. expand (v): mở rộng (theo nghĩa mở thêm nhiều chi nhánh), nở ra (kim loại nở ra khi bị hơ nóng), mở rộng (theo nghĩa mở rộng vốn từ vựng)

B. enlarge (v): cơi nới, mở rộng (theo nghĩa kiến cái gì đó rộng hơn, ví dụ mở rộng khu vui chơi giải trí, mở rộng vốn từ vựng), phóng to (một bức ảnh)

C. extend (v): kéo dài (theo nghĩa khiến cho cái gì đó dài ra hoặc rộng hơn, ví dụ kéo dài/mở rộng đường phố), gia hạn (visa)

D. increase (v): tăng (theo nghĩa tăng về số lượng, lượng, giá cả, mức độ)

Tạm dịch: Công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu của chúng tôi sẽ phải tăng doanh số bán hàng trong năm tới.

Chọn D

10 tháng 10 2017

Đáp án D.
Ta có:
A. expand: mở rộng
B. enlarge: mở rộng 
C. extend: kéo dài (thời gian, không gian) 
D. increase: tăng lên
Dịch: Công ty xuất nhập khẩu sẽ phải tăng doanh số trong năm mới.

21 tháng 10 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta thấy “extremely bad weather in the mountains” là một cụm danh từ chỉ nguyên nhân.

Ta có:

A. Due to + N: bởi vì, do

B. Because + mệnh đề: bởi vì => loại

C. Since + mệnh đề: bởi vì => loại

D. Due to the fact that + mệnh đề: bởi vì sự thật là.. => loại

Dịch: Do thời tiết cực kỳ xấu ở vùng núi, chúng tôi không còn xem xét đến chuyến đi trượt tuyết nữa.

18 tháng 7 2017

Đáp án là C.

Meet one’s need: đáp ứng nhu cầu của ai đó 

16 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: the others = những người, những thứ còn lại ; sử dụng cho nhóm gồm 3 thành viên trở lên, dùng sau chủ ngữ số ít.

Dịch nghĩa: Mọi người trong gia đình chúng tôi nói lời chúc tốt đẹp đến những người khác vào buổi sáng sớm của ngày đầu tiên của năm mới.

          A. ourselves = bản thân chúng tôi

          B. themselves = bản thân họ

          C. one another = lẫn nhau

“One another” thể hiện sự tương tác lẫn nhau giữa hóm từ 3 thành viên trở lên, sử dụng khi chủ ngữ là danh từ số nhiều.