K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2017

Đáp án D.

- God rest her (soul): những gì bạn hay nói khi bạn muon chia buồn, cầu nguyện về ai đó đã chết, để thế hiện sự kính trọng của bạn đối với họ cũng như sự tiếc nối.

Tạm dịch: Brown đã ra đi chiều qua - Chúa luôn bên cạnh bà ấy!

FOR REVIEW

- God bless (you): Chúa phù hộ cho bạn. (Thường dùng khi ai đó ht hơi; hoặc trước khi chia tay, tạm biệt nhau)

God save the Queen/ King: Thượng đế hãy phù hộ cho Nữ hoàng/ Đức vua. (Mong muốn triều đại của Nữ hoàng/ Đức Vua tồn tại lâu dài); Ngoài ra, khi dùng trong lời nói hàng ngày nó thể hiện sự ngạc nhiên.

(= Wow! Trời ơi!)

Ex: - You really did that! God save the Queen.

- God save the Queen! She isn’t human being.

12 tháng 2 2019

Đáp án D.

- God rest her (soul): những gì bạn hay nói khi bạn muốn, cầu nguyện về ai đó đã chết, để thể hiện sự kính trọng của bạn đối với họ cũng như sự tiếc nuối.

Tạm dịch: Bà Brown đã ra đi chiều qua – Chúa luôn bên cạnh bà ấy!

9 tháng 12 2018

Chọn B

Nên phân biệt với “priceless”: vô giá, rất giá trị

21 tháng 11 2018

Đáp án A.
Ta dùng mạo từ “the” với “afternoon” để chỉ một buổi chiều xác định, và “news” cùng dùng với “the” chỉ một tin tức xác định.
Dịch: Anh ta dành một phần buổi chiều nói cho họ tin mà anh ta không thể nói qua điện thoại.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 6 2019

Chọn C.

Giải thích:

Mệnh đề chính có động từ ở thì hiện tại (tell) => Câu điều kiện loại 1

=> Loại A, D

Phương án B không phù hợp về nghĩa => Đáp án C (Đảo ngữ của câu điều kiện loại 1)

Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + V, S + will + V

Dịch câu: Nếu Mr.Jones gọi, hãy bảo ông ấy là tôi vừa đến London.

=> Đáp án C

14 tháng 11 2017

Đáp án C

Hold sb’s tongue: câm miệng lại

Blow sb’s own trumpet: kể về thành tích củ ai đó

Pull sb’s leg: lừa gạt ai đó

13 tháng 4 2019

Đáp án là C.

invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá

impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn

indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn

priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá

Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)

Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây. 

24 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

out of stock: hết hàng                                     out of reach: ngoài tầm với

out of work: that nghiệp                                                                   out of practice: không thực tế

Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng các nguyên liệu bạn đặt hàng đã hết hàng.

Chọn A