K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 6 2018

Đáp án là A. Thanks to + N: nhờ vào ....

Nghĩa câu: Thanks to your advice, I was able to avoid lots of trouble on my trip abroad. ( Nhờ lời khuyên của bạn, tôi đã có thể tránh được rất nhiều rắc rối trong chuyến đi ra nước ngoài.)

Cách dùng các liên từ khác: Despite + N: mặc dù; Even though + clause: mặc dù...; Instead of + N: thay vì. ...

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 3 2019

Đáp án B

Cấu trúc nhấn mạnh cho trạng từ và tính từ:

- Adj + as + S + tobe, S + V

- Adv + as + S + V, S + V

A, sai cấu trúc vì even though + clause

C sai cấu trúc vì chưa đầy đủ một mệnh đề (S + V)

D sai vì khi có tobe + adj thì đảo tính từ lên đầu, còn much không thể đảo lên đầu câu trong trường hợp này vì tính từ unfit không đi cùng với much (không thể là As I’m much unfit)

Tạm dịch: Mặc dù không đủ khỏe nhưng tôi vẫn lên được đỉnh núi.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

24 tháng 7 2019

Đáp án B

Cấu trúc đảo ngữ: So + adj + be + S + that ~ S + be + adj + that: quá đến nỗi mà

Dịch: Công việc kinh doanh của Rose quá thành công đến nỗi mà cô ấy đã có thể nghỉ hưu ở độ tuổi 40.

2 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

hinder (v): cản trở

resist (v): kháng cự 

prevent (v): ngăn cản

cease (v): ngừng

Tạm dịch: Mặc dù tôi không muốn con trai mình rời khỏi nhà năm 21 tuổi, nhưng tôi không thể làm gì để ngăn cản nó.

Đáp án: C

17 tháng 4 2018

                                Câu đề bài: Anh ta có vẻ lưỡng lự khi nhận lời khuyên của tôi.

Đáp án C. Có vẻ như anh ta đã không sẵn lòng nhận lời khuyên từ tôi.

Các đáp án còn lại:

A. Anh ta có vẻ khá sẵn lòng nhận lời khuyên của tôi.

B. Có vẻ như anh ta đã không sẵn sàng để cho tôi lời khuyên.

D. Anh ta có vẻ rất lo lắng khi nhận lời khuyên của tôi.

To be reluctant = to be not willing: không sẵn lòng, lưỡng lự.

25 tháng 10 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.

  A. creditable (adj): đáng khen                       B. credible (adj): đáng tin cậy

  C. credential (n): chứng chỉ                                                            D. credulous (adj): dễ tin, cả tin

24 tháng 11 2017

Đáp Án D.

A. Happiness (n): sự hạnh phúc.

B. Dream (n): ước mơ.

C. Joy (n): sự vui vẻ.

D. Disappointment (n): sự thất vọng.

Dịch câu: Thật thất vọng, tôi không được nhận việc.

15 tháng 6 2018

Đáp án : A

Nguyên nhân – kết quả: Trời mưa, nên (so) chúng tôi huỷ chuyến đi biển