K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 6 2018

Đáp án A.

companies(n): các công ty

services(n): dịch vụ

supermarkets(n): siêu thị

farms(n): nông trại

Dịch nghĩa: Trong tương lai, nhiều tập đoàn lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất đi.

14 tháng 4 2018

Đáp án A

Kiến thức: Thì trong tiếng anh

Giải thích:

there will be => there is

Ở đây ta dùng thì hiện tại đơn diễn tả một hành động/lịch trình sẽ xảy ra trong tương lai.

Tạm dịch: Tuần tới, khi có một câu lạc bộ tiếng Anh được tổ chức ở đây, tôi sẽ cho bạn thêm thông tin về nó.

30 tháng 12 2018

Chọn D.

Đáp án D

Ta thấy có next week và mệnh đề when theo sau. Từ đó suy ra đây là câu phức tương lai. Mệnh đề chính sẽ ở thời tương lai còn mệnh đề phụ (when) ở hiện tại. Vì to be không tiếp diễn được. Nên đáp án đúng là D.

Dịch: Tuần tới khi trăng tròn, nước triều ở đại dương sẽ cao hơn.

30 tháng 4 2017

Đáp án A.

device(n): thiết bị

machinery(n): máy móc

equipment(n): trang thiết bị

vehicle(n): phương tiện

Dịch nghĩa: Sẽ có một mạng lưới máy tính lớn mạnh được bắt nguồn từ một thiết bị tin học được gắn trên hoặc bên trong cơ thể

23 tháng 1 2019

Answer D

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

When + HĐT/ HTHT, TLĐ/ TLHT.

Chú ý: Không dùng thì tương lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

8 tháng 2 2019

Đáp án D

Trong mệnh đề chỉ thời gian không được dùng thì tương lai.

Ex: When I finish writing the reports, I will go out with my friends.

She will move to Izmir when she finds a good job.

When the party is over we’ll clean the house.

15 tháng 4 2018

Đáp án D.

Trong mệnh đề chỉ thời gian không được dùng thì tương lai.

Ex: When I finish writing the reports, I will go out with my friends.

      She will move to Izmir when she finds a good job.

     When the party is over, we’ll clean the house.

7 tháng 9 2019

Đáp án B

Without a shadow of debt: không chút mảy may nghi ngờ

Dịch: Phe đối lập sẽ được bầu vào chính phủ vào cuộc bầu cử tới, không chút mảy may nghi ngờ nào nữa

19 tháng 6 2018

Chọn A

Will be => is (when + thì hiện tại đơn, thì tương lai đơn)

Dịch câu: Tuần tới khi có trăng tròn, thủy triều sẽ cao hơn.

26 tháng 1 2018

Đáp án C

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: Unless = If do/does not + Vo, S + will/ can + Vo

A. sai ngữ pháp vì thiếu “ doesn’t”

B. provided = if [ Nếu cô ấy nghỉ ngơi một vài ngày] => sai nghĩa

C. unless = if...not: nếu không

D. in case = if => câu sai nghĩa

Câu nay dịch như sau: Cô ấy sẽ bị ốm nếu cô ấy không nghỉ ngơi một vài ngày