K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 4 2018

Đáp án B

tobe dedicated to V.ing: cống hiến 

spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì

use st to do st: dùng cái gì để làm gì 

contribute to: đóng góp vào 

Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.

10 tháng 9 2018

Chọn đáp án B

tobe dedicated to V.ing: cống hiến

spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì

use st to do st: dùng cái gì để làm gì

contribute to: đóng góp vào

Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.

7 tháng 5 2017

Đáp án B.

conversation(n): cuộc hội thoại

biodiversity(n): sự đa dạng hóa sinh học

extinction(n): sự tuyệt chủng

destruction(n): sự phá hủy

Dịch câu: Không có sự đa dạng hóa sinh học thì tất cả những nguồn tài nguyên cần thiết cho cuộc sống sẽ bị tàn phá, lãng phí hoặc phá hủy.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

13 tháng 1 2018

Đáp án : D

Cấu trúc “devote one’s time to doing something”: cống hiến thời gian để làm việc gì

14 tháng 11 2019

Đáp án : C

Find something + adj = thấy cái gì thế nào. Adj này để bổ nghĩa cho something. Exhausting = gây ra sự mệt mỏi. Exhausted = bị mệt mỏi. Finds her job exhausting = thấy nghề của mình gây ra sự mệt mỏi

26 tháng 6 2017

Đáp án B

17 tháng 2 2017

Đáp án là B.

where thay thế cho cụm trạng từ chỉ nơi chốn, trong câu này là “in the county”.

11 tháng 4 2019

Chọn đáp án A.

Praise sb for sth: ca ngợi, tán thưởng

Approve of sth: đồng ý, chấp nhận

Congratulate sb on sth: khen ngợi

Cheer sb up: làm phấn chấn/ cổ vũ

Câu này dịch như sau: Monica được ca ngợi bởi hoài bão và quyết tâm của cô ấy bởi