K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2018

Đáp án A.

bookworm(n): mọt sách

bookish(adj): mọt sách

bookbinder(n): người đóng sách

book-keeper(n): người giữ sổ - kế toán viên

Dịch nghĩa: Anh ta là một kẻ mọt sách. Anh ta biết mọi thứ trong sách không bao giờ đưa ra bất cứ giải pháp nào logic và thực tế.

5 tháng 10 2019

Đáp án A

A. bookworm (n): mọt sách

B. bookish (adj): mọt sách

C. bookbinder (n): người đóng sách

D. book-keeper (n): người giữ sổ - kế toán viên

Dịch câu: Anh ta là một kẻ mọt sách. Anh ta biết mọi thứ trong sách không bao giờ đưa ra bất cứ giải pháp nào logic và thực tế.

23 tháng 1 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: “Thomas nghĩ cậu ta biết hết mọi thứ về khủng long. ”

Ta có cụm từ cố định: A know-all: người tự cho mình biết tuốt, biết tất cả mọi thứ

Thomas nghĩ mình biết hết tất cả về khủng long nên Jill nói Thomas là người tự cho mình biết tuốt Vậy đáp án chính xác là A

28 tháng 2 2019

Chọn B

11 tháng 5 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm, nhưng không nhiều người____các giải pháp.

A. looked into: xem xét, nghiên cứu kĩ

B. come up with: tìm ra, nảy ra ỷ tưởng, ý kiến

C. thought over: xem xét cn thận trước khi đưa ra quyết định.

D. got round to: sắp xếp thời gian

Ta thấy mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm nhưng lại không có giải pháp do đó đáp án chính xác là đáp án B

17 tháng 6 2019

Chọn C.

Đáp án là C.

Ta có: take notice of sb (idm): chú ý đến ai

Dịch: Đừng chú ý đến Mike - Anh ấy luôn thô lỗ với mọi người.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 2 2017

Đáp án A.

      A. tight-fisted (adj) = mean: keo kiệt, bủn xỉn

      B. pig-headed (adj) = stubborn/’stʌbən/: cứng đầu

      C. highly – going (adj) = nervous and easily upset

      D. easy – going (adj): dễ tính

9 tháng 5 2018

A

tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money

=> synonym mean, stingy

pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable

=> synonym obstinate, stubborn

highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset

- a sensitive and highly-strung child

- Their new horse is very highly strung.

easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry

- I wish I had such easy-going parents!

Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt.

Chọn A

17 tháng 8 2017

Chọn C.

Đáp án đúng là C.

Giải thích: 

Xét 4 lựa chọn ta có:

A. achieved: đạt được

B. won: chiến thắng

C. acquired: thu được

D. requested: yêu cầu

Xét về nghĩa thì C hợp lý.

Dịch: Anh ấy đã đọc rất nhiều sách và thu được rất nhiều kiến thức.