Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
angry, at, arm, ant, artist, and, author, aerobic, avocado, account, always,....
angle : thiên thần
ankle : mắt cá chân
alive : cón sống , tồn tại
actor : diễn viên
agree : tán thành
about : khoảng
apart : qua một bên
pen , pencil , pencil case , pencil sharpemer , paper , popular
Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức
25 từ chỉ hình dáng của người và vật.
25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật
Xong r nha bn
- Xanthlppe: Người vợ lăng hoàn (tên vợ Xôcrat)
- Xanthous: Vàng (da, tóc)
- Xe: Ký nguyên tố xennon
- Xebec: Thuyền Xebec (Thuyền 3 cột buồn của bọn cướp biển Địa Trung Hải)
- Xenogamy: Sự lai chéo
- Xennolth: Đá trong khối phun trào từ núi lửa
- Xenon: Khí xenon
- Xenophobe: Người bài ngoại
- Xenphobla: Sự bài ngoại
- Xerophilous: Ưa khô, chịu hạn (cây)
- Xenanthemum: Thực vật kết quả của sự thụ phấn chéo, cây lai chéo
- Xerodemma: Bệnh khô da
- Xerogrphy: Tự sao chụp tính điện
- Xerophilous: (Thực vật) thích nghi điều kiện khô hạn, chịu hạn
- Xerophthalmia: Bệnh khô mắt
- Xerophyte: Thực vật chịu hạn
- Xerox: Máy sao chụp; Sự sao chúp theo kiểu này, kiểu kia ; sao chụp
- Xi: Mẫu thứ tự thứ 11 trong bảng chữ cái Hy Lạp
- Xylene: Hợp chất hữu cơ, dẫn xuất từ benzen bằng các thay thế các nhóm mêtyl
- Xylocarp: Quả mộc, quả gỗ
- Xylograph: Bản khắc gỗ
- Xylography: Thuật khắc gỗ
- Xyloid: Có gỗ, dạng gỗ; có linin
- Xylophone: Đàn phiến gỗ, mộc cầm, đàn xy-lô-phôn
Nguồn: Ucan.vn
bear-con gấu
pig-con lợn
buffalo-con trâu
mosquito-con muỗi
bee-con ong
peacock-con công
mouse-con chuột
penguin-chim cánh cụt
butterfly-con bướm
bug-bọ cánh cứng
CHÚC BN HỌC TỐT!!!
bò ,bê {2 từ này đều là Tiếng Việt} , Bee, Bug, monster, penguin, bat, bird, meerkat,Monkey { 8 từ này đều là Tiếng Anh}