K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2020

bear-con gấu

pig-con lợn

buffalo-con trâu

mosquito-con muỗi

bee-con ong

peacock-con công

mouse-con chuột

penguin-chim cánh cụt

butterfly-con bướm

bug-bọ cánh cứng

CHÚC BN HỌC TỐT!!!

bò ,bê {2 từ này đều là Tiếng Việt} , Bee, Bug, monster, penguin, bat, bird, meerkat,Monkey { 8 từ này đều là Tiếng Anh}

16 tháng 4 2023

Quail

 

16 tháng 4 2023

quagga 

quokka 

quahog clam

đủ 3 vd là đc b nhé

13 tháng 2 2023

angry, at, arm, ant, artist, and, author, aerobic, avocado, account, always,....

13 tháng 2 2023

angle : thiên thần

ankle : mắt cá chân 

alive : cón sống , tồn tại 

actor : diễn viên

agree : tán thành 

about : khoảng

apart : qua một bên

 

27 tháng 9 2019

pen , pencil , pencil case , pencil sharpemer , paper , popular

27 tháng 9 2019

pencil

pen

papa

peppa

pink

people

pear

5 tháng 1 2019
when will sport day be ?
5 tháng 1 2019

when will sport day be ?

 Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức

22 tháng 7 2018

25 từ chỉ hình dáng của người và vật.

25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật

Xong r nha bn

30 tháng 10 2023

nhanh giúp mình với ạ 

 

30 tháng 10 2023

Firetruck nha bạn

 

+Mèo

+Chó

+Gà

+Chuột

+Cá

+Hổ

+Báo

+Ngựa

+Lừa

+Mực

....v.v..

#H

5 tháng 2 2021

5 con gấu trúc và 5 con mèo

=> 10 con vật r nhóa

27 tháng 5 2021
  1. Xanthlppe: Người vợ lăng hoàn (tên vợ Xôcrat)
  2. Xanthous: Vàng (da, tóc)
  3. Xe: Ký nguyên tố xennon
  4. Xebec: Thuyền Xebec (Thuyền 3 cột buồn của bọn cướp biển Địa Trung Hải)
  5. Xenogamy: Sự lai chéo
  6. Xennolth: Đá trong khối phun trào từ núi lửa
  7. Xenon: Khí xenon
  8. Xenophobe: Người bài ngoại
  9. Xenphobla: Sự bài ngoại
  10. Xerophilous: Ưa khô, chịu hạn (cây)
  11. Xenanthemum: Thực vật kết quả của sự thụ phấn chéo, cây lai chéo
  12. Xerodemma: Bệnh khô da
  13. Xerogrphy: Tự sao chụp tính điện
  14. Xerophilous: (Thực vật) thích nghi điều kiện khô hạn, chịu hạn
  15. Xerophthalmia: Bệnh khô mắt
  16. Xerophyte: Thực vật chịu hạn
  17. Xerox: Máy sao chụp; Sự sao chúp theo kiểu này, kiểu kia ; sao chụp
  18. Xi: Mẫu thứ tự thứ 11 trong bảng chữ cái Hy Lạp
  19. Xylene: Hợp chất hữu cơ, dẫn xuất từ benzen bằng các thay thế các nhóm mêtyl
  20. Xylocarp: Quả mộc, quả gỗ
  21. Xylograph: Bản khắc gỗ
  22. Xylography: Thuật khắc gỗ
  23. Xyloid: Có gỗ, dạng gỗ; có linin
  24. Xylophone: Đàn phiến gỗ, mộc cầm, đàn xy-lô-phôn

Nguồn: Ucan.vn

con doi thi phai minh khong chac

19 tháng 10 2021

con dơi nha