K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2019

1. Tobe

- Tobe dùng làm trợ động từ để chia các thì ở lối thụ động

Ex: English is spoken all over the world (Tiếng Anh được nói trên toàn thế giới)

-  Tobe dùng làm trợ động từ để chia các thì ở dạng tiếp diễn

Ex: He is doing his homework (Anh ấy đang làm bài tập về nhà)

They were playing football (Họ đang chơi bóng đá)

- Tobe to + Verb:

+ Diễn tả một mệnh lệnh, một nhiện vụ, một sự bắt buộc

Ex: He is to stay here still we return. (Anh ta phải ở lại đây cho đến khi nào chúng tôi trở lại)

+ Diễn tả một dự định trong tương lai, một sự sắp xếp, bố trí trước.

Ex: She is to be married next month. (Cô ấy sẽ cưới vào tháng sau)

+ Diễn tả một ý ở tương lai xa xôi, một khả năng có thể xảy ra (thường hay dùng ở tương lai trong quá khứ)

Ex: John received a blow on the head. It didn't worry him at that time but it was to be very troublesome later. ( John bị một đòn vào đầu. Lúc bấy giờ anh ta cũng chẳng lo gì nhưng về sau nó gây ra lắm chuyện phiền phức)

2. To have

Trợ động từ To have được sử dụng cho các thì hoàn thành.

Ex: I have worked (hiện tại hoàn thành)

I had worked (quá khứ hoàn thành)

I shall have worked (tương lai hoàn thành)

15 tháng 11 2019

TO BE : are , am , is

dùng trong hiện tại tiếp diễn : I am playing

đã có be thì ko có V

.....là : I am a sutdent

TO HAVE : has , have

Has dùng cho she he it : He has a cat

have dùng cho I , You We , they : ....have a cat

 - 

Sử dụng to be và have để miêu tả

1 Sử dụng to be để miêu tả

Chúng ta thường sử dụng động từ to be để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách.

Dạng khẳng định

S + to be + adj.

I am ('m)
We/ You/ They/ Plural noun + are ('re)
She/ He/ It/ Singular noun + is ('s)
Ví dụ:

I am confident.  (I'm confident.)  (Tôi tự tin.)

They are clever.  (They're clever.)  (Họ thông minh.)

She is beautiful.  (She's beautiful.)  (Cô ấy xinh đẹp.)

[xem thêm]

2 Sử dụng have để miêu tả

Chúng ta thường dùng have để miêu tả ngoại hình.

Dạng khẳng định

S + have/ has + (a/ an) + adj. + body part

I/ We/ You/ They/ Plural noun + have
She/ He/ It/ Singular noun + has
Ví dụ:

I have long hair. (Tôi có mái tóc dài.)

The cat has green eyes. (Con mèo có đôi mắt màu xanh lá cây.)

30 tháng 11 2018

S + be + adj/ N_phr  hay chủ từ đến be rồi đến tính từ hoặc cụm danh từ

VD: She is kind. hoặc She is a kind girl.

S + have(has, had,...) + N_phr hay chủ từ đến have rồi cụm danh từ.

VD: He has big eyes. hoặc I have a big nose

* Cấu trúc này dùng với mọi trường hợp chứ không riêng miêu tả ngoại hình và tính cách.

24 tháng 1 2019

giup mk nha

24 tháng 1 2019

1, have you ever read that book yet?

Exercise 20: Given the past form of the following verbs                  ( Cho dạng quá khứ của các động từ sau )Ex: to help – helped to have – hadto visit – to be –to arrive – to go–to remember – to buy–to return– to take–to rent – to see–to receive – to think–to talk – to wear–to stop – to put–to look – to eat–to move – to give–to watch – to teach–to learn – to make– Exercise 21: Complete sentences using the past form of the verbs given              (Hoàn thành các câu, dùng...
Đọc tiếp

Exercise 20: Given the past form of the following verbs

                  ( Cho dạng quá khứ của các động từ sau )

Ex: to help – helped to have – had

to visit – to be –

to arrive – to go–

to remember – to buy–

to return– to take–

to rent – to see–

to receive – to think–

to talk – to wear–

to stop – to put–

to look – to eat–

to move – to give–

to watch – to teach–

to learn – to make–

 

Exercise 21: Complete sentences using the past form of the verbs given

              (Hoàn thành các câu, dùng dạng quá khứ của các động từ đã cho )

buy take go return be wear eat receive

 

1.The seafood_____    very delicious.

2. Hoa_____     a letter from her pen pal Tim yesterday

3. I _____    to the movie theater last night

4. They _____   fish and crab for their lunch

5. Liz ____     _to Ha Noi from Nha Trang two days ago

6. She _____  a blue dress in her last birthday party

7. Mr Robinson_____    his daughter a cap.

8. He _____     his children to the zoo last Sunday

1
17 tháng 6 2021

1. The seafood was very delicious.

2. Hoa received a letter from her penpal Tim yesterday.

3. I went to the movie theater last night.

4. They ate fish and crab for their lunch.

5. Liz returned to Ha Noi from Nha Trang two days ago.

6. She wore a blue dress in her last brithday party.

7. Mr. Robinson bought Liz a cap.

8. He took his children to the zoo last Sunday.

10 tháng 5 2016

- " Can " dùng ở trường hợp để chỉ khả năng bạn có thể làm bây giờ .

- " Be able to " dùng ở trường hợp để chỉ khả năng trong tương lai , để chỉ dự đoán khả năng của mình hay cái gì đó trong tương lai.

11 tháng 5 2016
1.  Dùng CAN để nói một sự việc có thể xảy ra hay ai đó có khả năng làm được việc gì.

Mẫu cụm từ: can + infinitive (can do/can see… )
I can swim.
Tôi biết bơi.
Can you speak English?
Bạn có nói được tiếng Anh không?
It can happen.
Điều đó có thể xảy ra.

2.  Dạng phủ định của CAN là CAN’T (= CANNOT)

I’m afraid I can’t come to the party on Friday.
Tôi e rằng tôi không thể đi dự tiệc vào ngày thứ sáu.

3.  (BE) ABLE TO… có thể thay thế được cho CAN (nhưng CAN vẫn được dùng nhiều hơn)

Are you able to speak English?
Bạn có thể nói được tiếng Anh không?
Nhưng CAN chỉ có hai dạng CAN (present) và COULD (past) nên khi cần thiết chúng ta phải dùng (BE) ABLE TO… Hãy so sánh:
I can’t sleep.
Tôi không ngủ được.
Nhưng
I haven’t been able to sleep recently. (can không có present perfect)
Gần đây tôi không ngủ được.
Tom can come tomorrow.
Ngày mai Tom có thể đến.
Nhưng
Tom might be able to come tomorrow. (can không có infinitive)
Ngày mai Tom có khả năng sẽ đến.

27 tháng 7 2021

yesterday ,david (go)...went...to his office at 6:30 .he (buy) ..bought..... a newspaper on the way to his office . he( not have) ...did not have........breakfast at home . he (eat)....ate..in the canteen .he(be)....was...very busy. he (have) .....had....a problem with his computer and it (take) ..took....him a long time to repair it . he (arrive) .arrived...home at 5:30 pm

27 tháng 7 2021

1 went

2 bought

3 didn't have

4 ate

5 was

6 had

7 took

8 arrived

1. I ___am going to see__ (see) him later.

2. My friends __are going to travel__ (travel) to Italy this summer.

3. Ella ___ isn’t going to take__ (not take) a trolleybus on holiday 

4. ___Are you going to go__ (you /go) by boat to Can Tho?

19 tháng 11 2016

1) I (have) have a round face

2) Lab (have) has Long hair

3)these boys (to be) are tall and thin

4)Miss Hoa (not have) doesn't have brown eyes

5)Nam( play) is playing soccer in the stadium at the moment

6) Chi (to be) is light, but she (not be) isn't weak

19 tháng 11 2016

Cho dang hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc.

1) I (have) have a round face

2) Lab (have) has Long hair

3)these boys (to be) are tall and thin

4)Miss Hoa (not have) don't have brown eyes

5)Nam( play) is playing soccer in the stadium at the moment

6) Chi (to be) is light, but she (not be) isn't weak

1 tháng 8 2017

Động từ đứng sau đọng từ khuyết thiếu là đọng từ nguyên thể .

VD: I can swim.

1 tháng 8 2017

Cách dùng của các động từ khuyết thiếu( can, could, have to, must, will, should, ought to, had better, might, will be able to ) là dùng những động từ nguyên thể đứng sau động từ khuyết thiếu đó.

Example: I could ride a bike when I was six.