K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2020

Để in trang văn bảng, em chọn tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + X

B. Ctrl + R

C. Ctrl + N

D. Ctrl + P

Chúc bạn học tốt!

5 tháng 4 2020

D . Ctrl+P

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + LCâu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bảnCâu 43: Khi sử dụng lại các...
Đọc tiếp

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

4
27 tháng 3 2022

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

27 tháng 3 2022

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào...
Đọc tiếp
Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt. C. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Ctrl; D. Nhấn giữ phím Alt; Câu 12: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 13: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả cácký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường: A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A C. Bấm tổ hợp phím Shift + F4 B. Chọn Format - Change Case – lowercase D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4 Câu 14: Để định dạng cột (chia đoạn văn thành nhiều cột) cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện: A. Insert – Columns C. Format - Columns B. Table – Columns D. Edit - Columns Câu 15: Để định dạng chỉ số trên ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl+ dấu = B. Shift+ dấu = C. Ctrl+ Shift+dấu = D. Alt+Ctrl+ dấu = Câu 16: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh: A. Table - Merge Cells C. Format - Merge Cells B. Table - Split Cells D. Format - Split Cells Câu 17: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó: A. Chọn Table - Split Cells C. Chọn Table - Merge Cells B. Chọn Format - Split Cells D. Chọn Format - Merge Cells Câu 18: Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện: A. Table - Split rows C. Table - Split cell B. Table - Split Table D. Table - Split - Table Câu 19: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dònghiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện: A. Table - Insert rows – Below C. Table - Insert - Rows Below B. Table - Insert rows – Above D. Table - Insert - Rows Below Câu 20: Thao tác nào sau đây dùng để chọn toàn bộ một Table: A. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các hàng của Table đó B. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các cột của Table đó C. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các ô của Table đó D. Tất cả các thao tác trên đều đúng II. Tự luận Câu 21: Nêu các bước thay thế văn bản. Câu 22: Định dạng đoạn văn là gì? Nêu các tính chất của định dạng đoạn văn? Câu 23: Nêu các bước lưu văn bản. Câu 24: Nêu các bước cơ bản để tạo bảng trong Word 2010? giúp mk với ạ
0
22 tháng 3 2023

d.

22 tháng 3 2023

d

21 tháng 3 2022

C

21 tháng 3 2022

C

3 tháng 5 2017

Ctrl + x : cắt đoạn văn bản, file

Ctrl + A : bôi đen toàn bộ văn bản

Ctrl + C: sao chép văn bản, phần muốn copy

Ctrl + F : mở hộp thoại để tìm kiếm

30 tháng 9 2017

Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản

Ctrl + X : Cắt dữ liệu Ctrl + C : Copy dữ liệu Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số
Câu 1: Nêu các bảng mã cơ bản trong soạn thảo văn bản? Ứng với mỗi bảng mã sử dụng font dạng nào để soạn thảo chữ Tiếng Việt? Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau của hai lệnh File => Save và File => Save as? Câu 3: Nêu 2 cách sao chép, di chuyển văn bản? Câu 4: Hãy cho biết chức năng của các tổ hợp phím sau Tổ hợp phím Chức năng Tổ hợp phím Chức...
Đọc tiếp

Câu 1: Nêu các bảng mã cơ bản trong soạn thảo văn bản? Ứng với mỗi bảng mã sử dụng font dạng nào để soạn thảo chữ Tiếng Việt?

Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau của hai lệnh File => Save và File => Save as?

Câu 3: Nêu 2 cách sao chép, di chuyển văn bản?

Câu 4: Hãy cho biết chức năng của các tổ hợp phím sau

Tổ hợp phím

Chức năng

Tổ hợp phím

Chức năng

Ctrl + N

Ctrl + D

Ctrl + S

Ctrl + ]

Ctrl + O

Ctrl + [

Ctrl + A

Ctrl + M

Ctrl + Z

Ctrl +P

Ctrl + C

Ctrl +H

Ctrl + X

Ctrl + F

Ctrl + V

Ctrl + 1

Ctrl + B

Ctrl + 2

Ctrl + I

Ctrl + 5

Ctrl + U

Ctrl + R

Ctrl + L

Ctrl + J

Ctrl + E

Câu 5: Định dạng font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ?

Câu 6: Định dạng giãn dòng, căn lề, thụt lề?

Câu 7: Theo em, thực hiện thao tác xem văn bản trên màn hình trước khi in có lợi ích gì?

Câu 8: Thiết đặt lề trang, hướng giấy, khổ giấy? Thiết đặt in các trang, số lượng bản in?

Câu 9: Sự giống và khác nhau của lệnh Find và Find and Replace?

Câu 10: Thay đổi kích thước hình ảnh, cách thay đổi cách bố trí hình ảnh?

Câu 11: Cách tạo bảng, Chèn thêm cột, hàng. Gộp tách các ô?

BẠN NÀO BIẾT GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP HUHU MIK CẢM ƠN BẠN RA CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT VÀ NHANH NHẤT RẤT NHIỀU!!!vui

2
15 tháng 5 2017

Giống nhau: Dùng để tìm nhanh từ

15 tháng 5 2017

Giống nhau: biết rồi đó

Khác nhau:

Sự khác nhau giữa lệnh Find và Replace là:
Find là để tìm nhanh một từ hay một dãy các kí tự trong văn bản
Replace là để thay thế một từ hay một dãy các kí tự trong văn bản

Tổ hợp phím nào canh lề cho văn bản kiểu Justify? * 1 điểm a. Ctrl + J b. Ctrl + R c. Ctrl + L d. Ctrl + C 2. Thao tác nào sau đây dùng để xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn? * 1 điểm a. Nhấn phím Delete b. Click nút Clear ALL formatting trong nhóm lệnh...
Đọc tiếp
Tổ hợp phím nào canh lề cho văn bản kiểu Justify? * 1 điểm a. Ctrl + J b. Ctrl + R c. Ctrl + L d. Ctrl + C 2. Thao tác nào sau đây dùng để xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn? * 1 điểm a. Nhấn phím Delete b. Click nút Clear ALL formatting trong nhóm lệnh Font c. Nhấn tổ hợp phím Shift Delete d. Nhấn tôt hợp phím Ctrl + Spacebar 3. Lựa chọn nào sau đây không phải là loại điểm dừng của Tab? * 1 điểm a. Decimal b. Center c. Bar d. Justify 4. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + C được dử dụng để ______ * 1 điểm a. Sao chép nội dung b. Sao chép định dạng c. Sao chép công thức d. Sao chép hình ảnh 5. Lựa chọn nào không phải là kiểu thụt lề của đoạn văn bạn? * 1 điểm a. First lỉne b. Hanging c. Left indent, Right indent d. Spacing 6. Tổ hợp phím Ctrl + T được sử dụng để thực hiện chức năng _____ * 1 điểm a. Hanging indent b. Left indent c. Mở hộp thoại Tabs d. Đóng tất cả các hộp thoại đang mở 7. Thao tác nào sau đây dùng để thụt lề kiểu First line khi bắt đầu nhập đoạn văn bản? * 1 điểm a. Nhấn phím Tab b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Tab c. Nhấn tổ hợp phím Alt+Tab d. Nhấn tổ hợp phím Shift+Tab 8. Tổ hợp phím __________dùng để chữ từ thường sang chữ IN HOA hoặc Chữ Hoa Đầu Mỗi Từ? * 1 điểm a. Alt + F3 b. Shift + F3 c. F3 d. Ctrl + F3 9. Chức năng nào sau đây không có trên Mini Toolbar? * 1 điểm a. Font b. Style c. Bullets and Numbering d. Aligment 10. Để tăng thêm 15% khoảng không gian giữa các dòng trong một đoạn văn bản, thì thao tác nào sau đây là đúng? * 1 điểm a. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Multiple trong ô Line spacing, tại ô At nhập 1.15 b. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Exactly trong ô Line spacing, tại ô At nhập 1.15 c. Trong cửa sổ Paragraph, chọn At Least trong ô Line spacing, tại ô At nhập 1.15
1
28 tháng 5 2020

bn trình bày rõ ràng hơn nhé

Câu 6: Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể dùng các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar? a. Read Mode view b. Print Layout view c. Outline view d. D. Web layout view Câu 9: Bạn hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace? a. Ctrl + F b....
Đọc tiếp

Câu 6: Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể dùng các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar?

a. Read Mode view b. Print Layout view c. Outline view d. D. Web layout view Câu 9: Bạn hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace? a. Ctrl + F b. F4 c. F5 d. Shift + G e. Ctrl + G Câu 10: Bạn hãy cho biết phím tắt nào dưới đây được sử dụng để chèn một ngắt trang? a. Shift + Enter b. F5 c. Ctrl + Enter d. Ctrl + Esc Câu 8: Kiểu hiển thị ( View) nào sau đây không phải là kiểu hiển thị trong Word? a. Print layout view b. Read mode view c. Master view d. Web layout view Câu 3: Cách nào sau đây dùng để thiết lập thuộc tính cập nhật các field đã chèn vào tài liệu trước khi in? a. Click chuột phải trên field, chọn Update field b. Mở hộp thoại Word Option, chọn trang Display, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing c. Chọn field đã chèn trong tài liệu, nhấn F9 d. Mở hộp thoại Word Options, chọn trang General, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing Câu 1: Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn nào sau đây dùng để tìm các ký tự đặc biệt trong tài liệu? a. Match case b. Use Wildcards c. Special d. Match prefix Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn biểu tượng quyền tác giả? a. Alt + Ctrl + C b. Alt + Ctrl + R c. Alt + Ctrl + T d. Alt + Ctrl + A Câu 7: Trong word 2013, kiểu hiển thị ( View) nào hiển thị tài liệu trên màn hình giống như khi tài liệu được in? a. Read mode view b. Outline view c. Print preview d. Print layout view Câu 5: Trong nhóm lệnh Zoom của tab View, lệnh nào sau đây dùng để zoom toàn bộ một trang tài liệu trong cửa sổ chương trình? a. One page b. Multiple Pages c. Page Width d. 100% Câu 4: Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để hiển thị các ký tự ẩn ( Tab, enter, paragraph…)? a. Ctrl + Shift + 8 b. Ctrl + Alt + 8 c. Ctrl + 8 d. Ctrl + space bar + 8

0
17 tháng 2 2022

Trái là Left

=> Ctrl + L

17 tháng 2 2022

Ctrl + L