K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Sống vs nhau ko nên lừa lọc nhau. Sự giả dối luôn luôn đáng ghét.

em mong quản lí olm cho em xin lại cái nik anthai21_tranbaominhthu vs ạ, do thg em em nó nghịch máy lung tung, tối em vào thì đã quá muộn, nik của em cx đã bị khóa, em thật sự rất là hối hận, em mong quản lí hiểu cho tâm trạng của em mà châm trc cho em lần này, nếu cs lại nik r em xin hứa sẽ bảo quản nik cẩn thận và ko cho ai động vào nik của em nx. đây là lời hứa đầu tiên và cx coi như là cuối cùng của em. em thành thực cảm ơn nếu đc sd nik lại 1 lần nx.

4 tháng 10 2021

cậu ta là đồ dối trá

7 tháng 9 2018

- Từ cùng nghĩa :

Bạn Huy là người rất thẳng tính.

- Từ trái nghĩa :

Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.

2 tháng 10 2021
Dat mot cau co tu chung gian ,co mot tu trung thuc
5 tháng 10 2021

TL: ( Ví dụ )

từ trái nghĩa với trung thực = nói dối

bạn lâm đã nói dối cô giáo.

~HT~

5 tháng 10 2021

1346ppiuy53

27 tháng 6 2019

Em có thể đặt câu như sau :

a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy

b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.

28 tháng 11 2019

Em có thể đặt câu như sau :

a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy

b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.

18 tháng 10 2020

Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..

-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.

-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.

Trái nghĩa với thật thà là giả dối

Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo

cùng nghĩa trung thực

thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực

cùng nghĩa với tự trọng ;

tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,

Trung thực là đúc tính tốt của con người

trái nghĩa thật thà 

giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh

cùng nghĩa độc ác

hung ác ,ác man, tàn bảo 

13 tháng 9 2017

Từ cùng nghĩa với từ trung thực là từ thật thà, ngay thẳng, chân thật, chính trực….

Tham khảo: Bạn Lan là học sinh thật thà.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

21 tháng 6 2018

độc ác  :  hiền lành 

Cô gái ấy rất hiền lành

Thấp : Cao

Cái cây này cao quá.

21 tháng 6 2018

+) hiền lành : Bạn Lan rất hiền lanh

+)cao : Tôi là học sinh cao nhất lớp

Đồng nghĩa: Đối tác

Chiều nay tôi sẽ cùng chủ tịch đến gặp đối tác.

Trái nghĩa: Kẻ thù

Khi cãi nhau, bạn cần định hướng để sau đó bạn không những không có kẻ thù mà còn có thêm một người bạn.

@Nghệ Mạt

#cua

8 tháng 11 2021

đồng nghĩa: bạn hữu.         câu: Bạn hữu đồng nghĩa với bạn bè.

trái nghĩa: thù địch              câu: Thù địch trái nghĩa với bạn bè.