K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Whale

Jelly fish

Goose

Eagle

Beetles

@Nghệ Mạt

#cua

10 tháng 12 2021

1. whale

2. jellyfish

3. goose

4. Eagle

5. beetles

19 tháng 3 2016

elephant: con voi

19 tháng 3 2016

elephant

4 tháng 12 2021

Dịch tiếng anh : " mother, l'm hủngy "

Dịch tiếng pháp : " Mère, j'ai faim " chị nha

4 tháng 12 2021

Mẹ ơi con đói 

-> sang Tiếng Anh :Mother, I'm hungry

-> sang tiếng Pháp :Mère, j'ai faim

Bộ từ con vật nèAi chơi tiktok kết bạn nhaMÌnh là Cam Xinh Gái nhé ! A: Từ vựng tiếng Anh về con vật - Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi 1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác8....
Đọc tiếp

Bộ từ con vật nè

Ai chơi tiktok kết bạn nha

MÌnh là Cam Xinh Gái nhé !

 

A: Từ vựng tiếng Anh về con vật - Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi

 

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

 

Tham khảo: học tiếng Anh giao tiếp cơ bản.

 

từ vựng tiếng Anh, từ vựng tiếng Anh giao tiếp,langmaster,langmaster xin lỗi,trung tâm langmaster tu-vung-tieng-anh-ve-cac-con-vat%282%29.jpg

 

B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

 

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

 

C: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật ở dưới nước

 

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

 

D: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài thú

 

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

 

E: Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài côn trùng

 

1. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm

2. Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa

3. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

4. Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn

5. Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng

6. Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa

7. Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi

8. Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián

9. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu

10. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong


F: Từ vựng tiếng anh về  con vật - các loài động vật lưỡng cư

 

1. Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ

2. Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu

3. Toad – /təʊd/: Con cóc

4. Frog – /frɒg/: Con ếch

5. Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long

6. Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh

7. Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

8. Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng

9. Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa

10. Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

 

G: Từ vựng tiếng Anh về con vật - các loài động vật nuôi

 

1. Lamb – /læm/: Cừu con

2. Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò

3. Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà

4. Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu

5. Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa

6. Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa

7. Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con

8. Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái

9. Male – /meɪl/: Giống đực

10. Horse – /hɔːs/: Ngựa

Ai chơi tiktok VN kết bạn !

4
15 tháng 2 2020

@ Phùng Thị Oanh

15 tháng 2 2020

Mk ko chơi tok nha!

15 tháng 5 2016

elephant

pig

chiken

horse

butter

betel

15 tháng 5 2016

pig 

dog

cat

chick

fish

sheep

Vì đó là sự thật bản chất trong TA

Tra từ điển thì biết :)

chuột túi ở Tiếng Anh

biên dịch và định nghĩa "chuột túi", Tiếng Việt-Tiếng Anh từ điển  trực tuyến

  thêm dịch  

chuột túi

Type: noun;

  • kangaroo 

     { noun }

    marsupial

    Nếu không phải chuột túi thì là gì?

    If you're not a kangaroo, what are you?

  • bandicoot

     { noun }

  • gopher

     { noun }

  • kangaroo

Dịch tự động:

kangaroo

Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh. (1)

Chuột túi Wallaby

wallaby

Ví dụ câu "chuột túi", bản dịch bộ nhớ

add example

Trên đường đi, chúng tôi nhìn thấy vài chú chuột túi (kangaroo) với đôi tai cứ ve vẩy khi thấy có người đến.

Along the way, we saw several kangaroos, their twitching ears alert to our presence.

Nếu không phải chuột túi thì là gì?

If you're not a kangaroo, what are you?

Nó không khởi động lại, thậm chí sau khi con chuột túi đã đi mất.

It is not restarting, even after the kangaroo is not there anymore.

mấy con khỉ đầu chó, rồi mấy con chuột túi!

The baboon-oceroses, the orangu-possum!

Khi điều kiện sống không thuận lợi, chuột túi cái có thể tạm ngưng thai kì của con non trong tử cung.

In unfavorable conditions, femalekangaroos can pause their pregnancies.

31 “Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?

31 “Kangaroo Mother Care” —Solution to a Life-Threatening Problem?

Họ lấy rong biển làm lương thực cho chuyến đi, ăn thịt chuột túi và gấu wombat trên đường.

The immigrants harvested seaweed for the journey and ate kangaroos and wombats en route.

Thuật ngữ "mammalia" mang nghĩa "thuộc vú"dường như không chuẩn xác, vì dù rằng chuột túi có tiết ra sữa từ núm vú trong túi, chúng thực sự không có vú.

The word mammalia means of the breast, which is a bit of a misnomer because while kangaroos do produce milk from nipples in their pouches, they don't actually have breasts.

Sự nghiên cứu sơ khởi cho thấy phương pháp chăm sóc con theo kiểu chuột túi có hiệu quả và an toàn.

Preliminary research indicates that kangaroo mother care is effective and safe.

Và cả chuột túi Wallaby nữa.

And a wallaby.

Chiếc xe đột ngột dừng lại cách rất, rất xa một con chuột túi đang băng qua đường.

The car suddenly stops very, very far from a kangaroo crossing the street.

Nửa người nửa chuột túi à?

Half man, half kangaroo?

Phương pháp chăm sóc con theo kiểu chuột túi, đeo con sát vào lòng, cũng có thể làm giảm sự trầm cảm của người mẹ.

Kangaroo, or skin-to-skin, care of the baby may also lessen maternal depression.

Vì thế, phương pháp này thường được gọi là chăm sóc con theo kiểu chuột túi.

Hence, the method is often called kangaroo mother care.

An toàn trong túi giống như của chuột túi, em bé được giữ ấm và có thể dễ dàng bú sữa mẹ.

Safe in its kangaroo pouch, the baby stays warm and can easily be fed its mother’s milk.

Một con chuột túi cái có thể nuôi đồng thời một con non trong tử cung và một con non khác trong túi.

A female kangaroo can often simultaneously support one inside her uterus and another in her pouch.

Ngay cả khi chuột túi con đủ lớn và ra khỏi cái túi ấm áp, nó vẫn trở lại bú sữa trong túi.

Even after the baby kangaroo leaves this warm haven, she'll return to suckle milk.

Hay loài chuột túi, một loài thú túi khác, mỗi lứa chỉ đẻ duy nhất một con non nhỏ cỡ hạt đậu.

The kangaroo, another marsupial, gives birth to a single jelly bean-sized baby at a time.

Tối hôm đó, trước khi đi ngủ, chúng tôi chơi với những con chuột túi nhỏ (possum) đang đi lang thang ở khu cắm trại và cho chúng ăn.

Before we went to bed that night, we fed the native possums roaming our trailer park.

Pantoufle là con chuột túi của cháu.

Pantoufle is her kangaroo.

“Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?

Kangaroo Mother Care” —Solution to a Life-Threatening Problem?

Chỉ có con chuột túi cái mới có túi trước ngực.

Only female kangaroos have pouches.

Chuột túi.

Rat-bag.

Hãy nghĩ tới con chuột nằm trong túi.

Think of a hamster in the pocket.

Bà còn con chuột nhắt sống trong túi của bà ý.

You're the little church mouse that lives in her pocket.

Ví dụ câu "chuột túi", bản dịch bộ nhớ

add example

Họ lấy mẫu ADN của con thú có túi được ngâm bảo quản rồi nối vào một hệ gien của chuột, họ gắn một dấu hiệu lên nó để bất cứ vật chất nào được tạo ra từ ADN của loài thú có túi sẽ có màu xanh dương lá trên cơ thể chuột con

They took some of this same pickled thylacine DNA and they spliced it into a mouse genome, but they put a tag on it so that anything that this thylacine DNA produced would appear blue- green in the mouse baby.

Họ lấy mẫu ADN của con thú có túi được ngâm bảo quản rồi nối vào một hệ gien của chuột, họ gắn một dấu hiệu lên nó để bất cứ vật chất nào được tạo ra từ ADN của loài thú có túi sẽ có màu xanh dương lá trên cơ thể chuột con

They took some of this same pickledthylacine DNA and they spliced it into a mouse genome, but they put a tag on it so that anything that this thylacine DNA produced would appear blue-green in the mouse baby.

Chúng chưa phát triển đạo đức đến mức xách giùm túi đồ cho con chuột già khác khi băng qua đường, nhưng việc môi trường được cảithiện khiến cho hành vi xã hội lành mạnh hơn.

Now, they don't develop morality to the point of carrying the shopping bags of littleold mice across the street, but their improvedenvironment results in healthy, sociable behavior.

Họ có một túi vải lớn, gắn ở cửa với chuỗi thành họ trượt chuột lang- lợn, người đứng đầu đầu tiên, và sau đó ngồi vào nó ).

They had a large canvas bag, which tied up at the mouth with strings: into this they slipped the guinea- pig, head first, and then sat upon it. )

Cũng một khu ổ chuột khác tại Nairobi tôi đã gặp một nữ doanh nhân trẻ tuổi, Cô ấy đang may túi xách ở ngoài.

In that same slum in Nairobi, I met a young businesswoman, and she was making backpacks out of her home.

HỌC TỐT HƠI DÀI NÊN NHỚ CHỌN LỌC LẠI NHÉ

10 tháng 6 2019

cá voi sát thủ= killer whales

cá ngựa =hippocampus

con trai=boy

10 tháng 6 2019

Marine son = con trai biển

6 tháng 7 2016

Nước áo có tên tiếng anh là austria

Nước Bỉ có tên tiếng anh là Belgium

Nước HÀ LAn có tên tiếng anh là Holland

Nước Phần Lan có tên tiếng anh là Finland 

Nước Bồ Đào Nha có tên tiếng anh là Portugal

6 tháng 7 2016

1. Nước Áo: Austria

2. Nước Bỉ: Belgium

3. Nước Hà Lan: Dutch

4. Nước Phần Lan: Finland

5. Nước Bồ Đào Nha: Portugal

     

 

 

30 tháng 8 2018

My family raised a lot of animals. But perhaps you the most recently bought dog from last month.
It was named Bella. He loves to play with me. Whenever I go to school it is wrapped tangerine at my feet. When you give money to buy a bim bim you give him some bim bim. When eating face it is fun and flutter tangled. Sick of it often give it a full meal. It is a faithful guardian of his family
Every stranger to it often barking bears. No one dares to enter.
I love Bella so much!