K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2018

Trả lời:

Có tất cả 3 ngôi trong tiếng anh:

+) Ngôi thứ nhất ( I, We ) chỉ bản thân chủ thể người đang nói

+) Ngôi thứ hai ( You ) chỉ người đang nói đến / người đang nghe

+) Ngôi thứ ba chỉ người, sự vật được nhắc đến

=> 3 ngôi trong tiếng anh

Hc tốt #

3 tháng 5 2018

 3 ngôi : Ngôi thứ nhất, thứ hai, thứ ba

3 tháng 7 2023

Số người biết tiếng anh/pháp (hoặc cả 2) là:

\(120-20=100\left(người\right)\)

Trong số 100 người trên thì số người chỉ biết tiếng anh là:

\(100-60=40\left(người\right)\)

Trong số 100 người trên thì số người chỉ biết tiếng pháp là:

\(100-90=10\left(người\right)\)

Vậy trong số 100 người trên có 40 người chỉ biết tiếng Anh và 10 người chỉ biết tiếng pháp.

Số người biết cả 2 thứ tiếng là:

\(100-40-10=50\left(người\right)\)

Đáp số: \(50người\)

 

3 tháng 5 2018

Trả lời:

Có tất cả 12 thì trong tiếng anh nha bn!

Hc tốt #

~~~~~

3 tháng 5 2018

Trả lời nhanh mình k

13 tháng 9 2021

CẢ LỚP 12????????????????????//

13 tháng 9 2021

cả 12 lớp à

2 tháng 6 2023

Myth, Gym, Lynx, Crypt, Fly, Mythic, Rhythm

Đó là những từ không có chứa nguyên âm, nếu xét trường hợp Y không là nguyên âm em nhé

14 tháng 1 2018

ta thấy :

có 30 người không biết tiếng Nga

có 25 người không biết tiếng Pháp 

có 10 người không biết tiếng Anh 

vậy trường hợp xấu nhất có :30+25+10=65(người)không biết  một trong các ngoại ngữ trên 

vậy sẽ có ít nhất số người biết tất cả các ngoại ngữ trên là :

100-65=35(người)

đáp số :35 người

14 tháng 1 2018

35 nguoi

22 tháng 7 2018

– Day-lity: hoa hiên

– Camellia: hoa trà

– Tulip: hoa uất kim hương

– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

– Violet: hoa đổng thảo

– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm

– Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)

– Orchid: hoa lan

– Water lily: hoa súng

– Magnolia: hoa ngọc lan

– Hibiscus: hoa râm bụt

– Jasmine: hoa lài (hoa nhài)

– Flowercup: hoa bào– Hop: hoa bia

– Banana inflorescense: hoa chuối

– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc

– Horulture: hoa dạ hương

– Confetti: hoa giấy

– Tuberose: hoa huệ

– Honeysuckle: hoa kim ngân

– Jessamine: hoa lài

– Apricot blossom: hoa mai

– Cockscomb: hoa mào gà

– Peony flower: hoa mẫu đơn

– White-dotted: hoa mơ

– Phoenix-flower: hoa phượng

– Milk flower: hoa sữa

– Climbing rose: hoa tường vi

– Marigold: hoa vạn thọ

                 k cho mk nha!!!!!!!!!!!

22 tháng 7 2018

– Cherry blossom : hoa anh đào

– Lilac : hoa cà

– Areca spadix : hoa cau

– Carnation : hoa cẩm chướng

– Daisy : hoa cúc

– Peach blossom : hoa đào

– Gerbera : hoa đồng tiền

– Rose : hoa hồng

– Lily : hoa loa kèn

– Orchids : hoa lan

– Gladiolus : hoa lay ơn

– Lotus : hoa sen

– Marigold : hoa vạn thọ

– Apricot blossom : hoa mai

– Cockscomb : hoa mào gà

– Tuberose : hoa huệ

– Sunflower : hoa hướng dương

– Narcissus : hoa thuỷ tiên

– Snapdragon : hoa mõm chó

– Dahlia : hoa thược dược

– Day-lity : hoa hiên

– Camellia : hoa trà

– Tulip: hoa uất kim hương

– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

– Violet: hoa đổng thảo

– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm

– Orchid : hoa lan

– Water lily : hoa súng

– Magnolia : hoa ngọc lan

– Jasmine : hoa lài (hoa nhài)

– Flowercup : hoa bào

– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc

– Horulture : hoa dạ hương

– Confetti : hoa giấy

– Tuberose : hoa huệ

– Honeysuckle : hoa kim ngân

– Jessamine : hoa lài

– Apricot blossom : hoa mai

– Cockscomb: hoa mào gà

– Peony flower : hoa mẫu đơn

– White-dotted : hoa mơ

– Phoenix-flower : hoa phượng

– Milk flower : hoa sữa

– Climbing rose : hoa tường vi

– Marigold : hoa vạn thọ

– birdweed : bìm bìm dại

– bougainvillaea: hoa jấy

– bluebottle: cúc thỉ xa

– bluebell: chuông lá tròn

– cactus: xương rồng

– camomile: cúc la mã

– campanula: chuông

– clematis: ông lão

– cosmos: cúc vạn thọ tây

– dandelion: bồ công anh trung quốc

– daphne: thuỵ hương

– daylily: hiên

3 tháng 3 2018

.1 rash /ræʃ/ - phát ban

2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao

3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt

4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh

5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt

6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu

7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày

8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng

. rash /ræʃ/ - phát ban

AccountantKế toán
2ActorNam diễn viên
3ActressNữ diễn viên
4ArchitectKiến trúc sư
5ArtistHọa sĩ
6AssemblerCông nhân lắp ráp
7AstronomerNhà thiên văn học
8AuthorNhà văn
9BabysisterNgười giữ trẻ hộ
10BakerThợ làm bánh mì
3 tháng 3 2018

Viết 10 danh từ  nghề nghiệp bằng tiếng anh :

1. Accountant: Kế toán viên

2. Actor: Nam diễn viên

3. Actress: Nữ diễn viên

4. Architect: Kiến trúc sư

5. Artist: Họa sĩ

6. Architect: Kiến trúc sư

7. Attorney: Luật sư

8. Assembler: Công nhân lắp ráp

9. Babysitter: Người giữ trẻ hộ

10. Baker: Thợ làm bánh mì

viết 8 loại bệnh bằng tiếng anh :

Measles : Bệnh Sởi

Migraine : Bệnh Đau Nửa Đầu

Mumps : Bệnh Quai Bị

Rheumatism : Bệnh Thấp Khớp

Chill  – Cảm Lạnh

Headache– Đau Đầu

Stomach Ache– Đau Dạ Dày

Backache– Đau Lưng

            Mk không giỏi Tiếng Anh chỉ biết vậy thôi !!

17 tháng 10 2021

360 Từ nha bn

17 tháng 10 2021

bạn ấn đường link này :

https://oxford.edu.vn/goc-tieng-anh/hoc-tieng-anh-cung-oxford/bang-cac-dong-tu-bat-quy-tac-trong-tieng-anh-662.html

nhiều lắm nên mình ko chụp ảnh đc