K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2021

Hình như là  nha bạn! Vì khi tách từ "clock" và từ "wise" ra cả hai từ ấy đều có nghĩa.

28 tháng 7 2021

Có vì từ "bee" và từ 'hive" đều có nghĩa

5 tháng 4 2019

bởi vì nguyên mẩu của nó có s

21 tháng 3 2022

 9. The Pham has just bought a bulb which saves energy.

 -> The Pham has just bought a energy-saving bulb.

21 tháng 3 2022

Cảm ơn cậu nhiều nha mặc dù sau đấy tớ đã tự làm đc nhưng cũng cảm ơn cậu nhiều

* Chỉ cần xác định ô trống cần danh từ, động từ, tính từ, trạng từ hay là giới từ thôi nha. Không cần phải chia từ đó ( nhanh lên giùm mình với nha )1. Bao is very _________, kind and generous. ( social )2. Each of my friend has a ______ character. ( difference )3. We are good friends although each of us has a different _________. ( characteristic )4. He spends most of his time doing charity work. He’s a ________ man. ( social )5. He has a sense of _______...
Đọc tiếp

* Chỉ cần xác định ô trống cần danh từ, động từ, tính từ, trạng từ hay là giới từ thôi nha. Không cần phải chia từ đó ( nhanh lên giùm mình với nha )

1. Bao is very _________, kind and generous. ( social )

2. Each of my friend has a ______ character. ( difference )

3. We are good friends although each of us has a different _________. ( characteristic )

4. He spends most of his time doing charity work. He’s a ________ man. ( social )

5. He has a sense of _______ because he often tells jokes. ( humorous )

6. Nam makes friends very _________ because he is very sociable. ( ease )

7. Hoa is very _______.She doesn’t talk to anybody in her class. ( reservation )

8. A ( n ) _________ is a child who lost his parents. ( orphanage )

9. They were very ________ to survive a fire. ( luck )

10.Nga often helps poor and homeless people. She is ______ . ( generosity )

11. _______, her sister passed the driving test. ( luck )

12.My uncle often spends his free time doing volunteer at a local _______. ( orphan )

13.I love the ________ of the summer evenings in the countryside. ( peaceful )

14.My father is loved by his colleagues because of his sense of _______. ( humorous )

15.A child whose parents have died is called an ________. ( orphanage ) 1

6.An _______ is a home for children whose parents were dead. ( orphan )

17.I find him quite ________ in class. ( reserve )

18.I think learning a language is very ________. ( interest )

19. She gets ________ when people smoke in the restaurants. ( annoy )

20.It was ________ that she didn’t go to school. ( surprise )

21.He always does his homework ___________. ( careful )

22.I can do all of these exercises _________. ( ease )

23.Her sister plays the violin very __________. ( beautiful )

24. Paul works very ________ in his new job. ( hard )

25. She looks _________ because she gets good mark. ( happiness )

26.I find it ________ for me to answer her question. ( difficulty ) 

1
21 tháng 8 2021

1.  Adj

2. Adj

3. N

4. Adj

5. N

6. Adj

7. Adj

8. N

9. Adj

10. Adj

11. Adj

12. N

13. Adj

14. Adj

15. N

16. N

17. Adj

18. Adj

19. Adj

20. Adj

21. Adj

22. Adj

23. Adj

24. Adj

25. Adj

26. Adj

11 tháng 2 2019

Mình nhớ mỗi từ :employee

11 tháng 2 2019

góp ý thêm cho bn 1 từ nè

trainee

19 tháng 12 2021

5.       A. generation       B. situation       C. historical       D. information

6.       A. clockwise       B. hostess       C. reflect        D. table

7.       A. invader        B. carnival        C. scenery        D. offering

8.       A. lantern        B. incense        C. royal        D. command

4.       A. accept               B. costume            C. follow               D. mention

5.       A. presentation      B. decision            C. generation        D. similarity

5.       A. generation       B. situation       C. historical       D. information

6.       A. clockwise       B. hostess       C. reflect        D. table

7.       A. invader        B. carnival        C. scenery        D. offering

8.       A. lantern        B. incense        C. royal        D. command

4.       A. accept               B. costume            C. follow               D. mention

5.       A. presentation      B. decision            C. generation        D. similarity

Cách chuyển từ động từ sang danh từ và chuyển từ tính từ sang trạng từ I, Cách chuyển động từ sang danh từ 1, Thông thường thêm “er” vào sau động từ thì từ đó chuyển thành danh từ Ex: work -> worker teach -> teacher sing -> singer listen -> listene r read -> reader 2, Nếu kết thúc bằng “e”, trước “e” là phụ âm thì ta chỉ việc thêm đuôi “r” Ex: write -> writer dance -> dancer drive -> driver make -> maker 3, 1 số thì thêm đuôi “or”...
Đọc tiếp
Cách chuyển từ động từ sang danh từ và chuyển từ tính từ sang trạng từ I, Cách chuyển động từ sang danh từ 1, Thông thường thêm “er” vào sau động từ thì từ đó chuyển thành danh từ Ex: work -> worker teach -> teacher sing -> singer listen -> listene r read -> reader 2, Nếu kết thúc bằng “e”, trước “e” là phụ âm thì ta chỉ việc thêm đuôi “r” Ex: write -> writer dance -> dancer drive -> driver make -> maker 3, 1 số thì thêm đuôi “or” Ex: collect (sưu tập) -> collector (người sưu tập) act (diễn xuất) -> actor (nam diễn viên) 4, Động từ 1 âm tiết có cấu tạo phụ - nguyên – phụ thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “er” Ex: run (chạy) -> runner (vận động viên điền kinh) Swim (bơi) -> swimmer (vận động viên bơi lội) 5, 1 số trường hợp đặc biệt Ex: study (học) -> student (học sinh) cook (nấu ăn) -> cook (đầu bếp) coo ker (nồi cơm điện) II, Cách chuyển từ tính từ sang trạng từ: 1, Thông thường thêm “ly” vào sau tính từ thì sẽ chuyển thành trạng từ careful: cẩn thận -> carefully: 1 cách cẩn thận peaceful: yên bình -> peacefully: 1 cách yên bình careless: bất cẩn -> carelessly: 1 cách bất cẩn beautiful: xinh đẹp -> beautifully: 1 cách xinh đẹp quick: nhanh -> quickly: 1 cách nhanh chóng slow: chậm -> slowly: 1 cách chậm chạp quiet: yên tĩnh -> quietly: 1 cách yên tĩnh bad: xấu, kém -> badly: 1 cách kém cỏi easy: dễ -> easily: 1 cách dễ dàng lazy: lười biếng -> lazily: 1 cách lười biếng noisy: ồn ào -> noisily: 1 cách ồn ào skillful: lưu luyến -> skillfully: 1 cách lưu luyến 2, Trường hợp không thay đổi: 1, early -> early: sớm 5, high -> high: cao 2, late -> late: muộn 6, deep -> deep: sâu 3, wrong -> wrong: sai lầm 7, right -> right: đúng 4, near -> near: gần 8, hard -> hard: vất vả, chăm chỉ 9, fast -> fast: nhanh Trường hợp thay đổi hoàn toàn: good -> well: tốt, giỏi LƯU Ý: Sau các động từ tobe và động từ tri giác sau là tính từ: be, feel, seem, make, taste, look, sound, smell, get, find, become, grow. Bài tập áp dụng Ex 1: Áp dụng viết lại câu sử dụng tính, danh, động, trạng 1, He is a good teacher -> 2, Thu is a hard student -> 3, Nam is a careless driver -> 4, Mr Shuhua is a careful driver -> 5, Sojin is a good student -> 6, Lisa swims well -> 7, That man is a fast runner -> 8, My sister cooks well -> 9, They are noisy students -> 10, They play volleyball skillfully ->19:56          
0
22 tháng 2 2020

Là "territory" nhé!!

TL:

      - territory 

Dịch:Lãnh thổ

        Lãnh địa

T.i.c.k đúng nếu thấy đúng nha!