K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 7 2017

Kumquat tree: cây quất  (n)

Apricot blossom: cây mai (n)

Peach blossom: cây đào(n)

The new year tree: cây năm mới (n)

Trong ảnh là cây đào.

Đáp án cần chọn là: C

9 tháng 1 2017

Host: chủ nhà (n)

Celebrator: người ăn mừng (n)

first-footer: khách xông nhà (n)

calendar: lịch (n)

=> The first-footer is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.

Tạm dịch: khách xông nhà là người đầu tiên vào nhà vào đầu năm âm lịch.

Đáp án cần chọn là: C

20 tháng 1 2019

Tradition: truyền thống (n)

Normal: đơn giản (adj)

Ordinary: cơ bản (adj)

Traditional: có tính truyền thống (adj)

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ clothes (quần áo), dựa vào ngữ nghĩa của câu ta chọn traditional

=> When New Year comes, people in different countries always wear their traditional clothes.

Tạm dịch: Khi năm mới đến, người dân ở các quốc gia khác nhau luôn mặc quần áo truyền thống của mình.

Đáp án cần chọn là: D

16 tháng 11 2019

rain forest: rừng mưa nhiệt đới

rainy forest: rừng hay mưa

wet forest: rừng ẩm ướt 

wetter forest: rừng ẩm hơn 

=> The Amazone is rain forest in Brazil.

Tạm dịch:

Amazon là rừng mưa nhiệt đới ở Brazil.

Đáp án cần chọn là: A

20 tháng 12 2017

Cook: nấu ăn (v)

Work: làm việc (v)

Pay: trả (v)

Gather: sum vầy (v)

=> Tet is a time for family gathering.

Tạm dịch: Tết là thời gian để gia đình sum vầy.

Đáp án cần chọn là: D

16 tháng 11 2018

uner: dưới

in: trong

at: tại

of: của 

=> Mount Everest is the highest mountain in the world.

Tạm dịch:

Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.

Đáp án cần chọn là: B

17 tháng 2 2018

Cathedral: thánh đường (n)

Calendar: lịch (n)

Fireworks: pháo hoa (n)

Pagoda: chùa (n)

=> People like to watch beautiful fireworks on New year’s Eve.                             

Tạm dịch: Mọi người thích xem những màn bắn pháo hoa tuyệt đẹp vào đêm giao thừa năm mới.

Đáp án cần chọn là: C

31 tháng 3 2018

Cụm từ: wish for st (cầu mong điều gì)

=> At Tet, many people present rice to wish for enough food throughout the year.

Tạm dịch: Vào dịp Tết, nhiều người có mặt để ước có đủ lương thực trong suốt cả năm.

Đáp án cần chọn là: C

28 tháng 9 2019

Tạm dịch câu hỏi:

Một túi lớn, mang trên lưng và được sử dụng đặc biệt bởi những người đi leo núi hoặc đi bộ. Nó là gì?

Giải thích:

boat: thuyền

boots: đôi ủng

torch: đèn pin

backpack: ba lô  

Đáp án cần chọn là: D

15 tháng 12 2017

nature: thiên nhiên 

natural: thuộc về tự nhiên

naturally: một cách tự nhiên

unnaturally: một cách không tự nhiên.

Cụm từ Natural wonders of the World: Kì quan thiên nhiên thế giới.

=> She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow.

Tạm dịch: 

Cô ấy sẽ giới thiệu một số kỳ quan thiên nhiên của thế giới vào ngày mai.

Đáp án cần chọn là: B