K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2021

1C 2A 3D 4C

9 tháng 2 2023

3C

4B

9 tháng 2 2023

Phần gạch chân đâu ạ?

11 tháng 9 2023

3. A

decided /dəˈsaɪdɪd/: được quyết định

planned /ˈplænd/: được kế hoạch

arranged /ə'reindʒd/: được sắp xếp

offered /ˈɒf.ərd/: được đề nghị

“ed” trong từ “decided” được phát âm là /ɪd/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /d/.

Chọn A.

4. C

sale /seɪl/ (v): bán

cake /keɪk/ (v): đóng bánh

crash /kræʃ/ (v): treo, đơ

play /pleɪ/ (v): chơi

“a” trong từ “crash” được phát âm là /æ/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /eɪ/.

Chọn C.

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:She__________me not to wear jeans to school.A. suggested B. said C. insisted D. advisedCâu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.A. green B. short C. fair D. narrowCâu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:" I really...
Đọc tiếp

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

She__________me not to wear jeans to school.

A. suggested B. said C. insisted D. advised

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.

A. green B. short C. fair D. narrow

Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".

A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting

Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

.__________ you work harder, you’ll fail  the exam.

A. While B. When C. Unless D. If

Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. attracted B. expected C. occupied D. created

Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. watches B. washes C. likes D. clauses

Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác:  

A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).

1
21 tháng 11 2021

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

She__________me not to wear jeans to school.

A. suggested B. said C. insisted D. advised

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.

A. green B. short C. fair D. narrow

Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".

A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting

Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

.__________ you work harder, you’ll fail  the exam.

A. While B. When C. Unless D. If

Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. attracted B. expected C. occupied D. created

Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. watches B. washes C. likes D. clauses

Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác:  

A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).

21 tháng 11 2021

48 C

49 B

50 D

21 tháng 11 2021

Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

The sign says you  __________ smoke in here.

A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to

Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Does he still __________ with his family?

A. lived B. live C. lives D. to live

Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:

Lan: Would  you like some bread ?

Mai: __________. I’m rather hungry.

A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please

4 tháng 2 2021

A. Ocean B. mOdern C. Overcome D. phOto

A. mOUse B. hOwever C. sOlar D. pOwer

A. clEAr B. idEA C. brEAd D. dEAr *

A. chAIr B. pAIr C. whERE D. gAIn

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The children have to come back before dark, ................. ? A. haven’t they B. have they C. don’t they D. do they Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại. A. picnic B. parade C. blanket D. forecast Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:If the product were not safe, we...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The children have to come back before dark, ................. ?

A. haven’t they

B. have they

C. don’t they

D. do they

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. picnic

B. parade

C. blanket

D. forecast

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:If the product were not safe, we ................. it.

A. don’t sell

B. sold

C. would not sell

D. will sell

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The people .................live next door to us are very nice.

A. which

B. who

C. whom

D. whose

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Are you doing anything on Friday?” “.................”

A. I agree.

B. No problem.

C. Not really.

D. Why not?

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The new instructions are ................. the old ones.

A. more difficult

B. difficult as

C. difficult than

D. more difficult than

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Have you been in Tokyo long?” “.................”

A. Yes, three years ago

B. Yes, about three years

C. Yes, since three years

D. Until the 30th of June

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The restaurant is open on weekends, .................not on holidays.

A. either

B. but

C. so

D. or

Câu 10: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. lemon

B. son

C. bacon

D. iron

Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. conclusive

B. extensive

C. wonderful

D. commercial

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:Although he loved his country ,.................most of his life abroad.

A. he spent

B. so he spent

C. but spent

D. but he spent

1
1 tháng 9 2017

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The children have to come back before dark, ................. ?

A. haven’t they

B. have they

C. don’t they

D. do they

Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. picnic

B. parade

C. blanket

D. forecast

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:If the product were not safe, we ................. it.

A. don’t sell

B. sold

C. would not sell

D. will sell

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The people .................live next door to us are very nice.

A. which

B. who

C. whom

D. whose

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Are you doing anything on Friday?” “.................”

A. I agree.

B. No problem.

C. Not really.

D. Why not?

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The new instructions are ................. the old ones.

A. more difficult

B. difficult as

C. difficult than

D. more difficult than

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Have you been in Tokyo long?” “.................”

A. Yes, three years ago

B. Yes, about three years

C. Yes, since three years

D. Until the 30th of June

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The restaurant is open on weekends, .................not on holidays.

A. either

B. but

C. so

D. or

Câu 10: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. lemon

B. son

C. bacon

D. iron

Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. conclusive

B. extensive

C. wonderful

D. commercial

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:Although he loved his country ,.................most of his life abroad.

A. he spent

B. so he spent

C. but spent

D. but he spent