K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 12 2018

Vì F1 100% thân cao hạt vàng -> cao trội vàng lặn

quy ước gen A : cao

a :thấp

B : vàng

b:xanh

VÌ f1 đồng tính -> P thuần chủng

KG cao AA

thấp aa

vàng BB

xanh bb

P AABB * aabb

Gp AB ab

F1 AaBb

KH 100% cao-vàng

F1*F1 AaBb * AaBb

GF1 AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab

kiểu hình kiểu gen tự xác định nha

14 tháng 12 2017

-Qui ước gen: A-Hạt vàng, a-Hạt xanh

-Xác định KG của P:

+Cây hạt vàng thuần chủng có KG: AA

+Cây hạt xanh thuần chủng có KG: aa

-Sơ đồ lai:

PTC: Hạt vàng x Hạt xanh

AA , aa

Gp: A , a

F1: Aa (100% Hạt vàng)

F1 x F1: Hạt vàng x Hạt vàng

Aa , Aa

GF1: 1A:1a , 1A:1a

TLKG F2: 1AA:2Aa:1aa

TLKH F2: 3 Hạt vàng: 1 Hạt xanh

27 tháng 6 2017

Bài này em có làm thử rồi nhưng không biết kết qủa có đúng không .Mọi người xem giúp em xem thử em làm như vậy có đúng không ạ . Nếu sai sửa lại giúp em xíu ạ.<<cảm ơn mọi người nhiều>>

a, Khi cho cây P hạt vàng tự thụ phấn nghiêm ngặt, đời FB xuất hiện cây hạt xanh.

suy ra: Tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với tính trạng hạt xanh .

Quy ước: A: hạt vàng a: hạt xanh

mà để FB mang hạt màu xanh thì P phải mang alen a.

suy ra : kiểu gen của P mang lai phải là:Aa×Aa

ta có SĐL:

P: Aa × Aa

GP: A : a A : a

F1: 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa

Gọi tỉ lệ kiểu gen AA là x; kiểu gen Aa là y, ta có:

tỉ lệ cây hạt xanh là: 1/4y=1% suy ra y=4%

mà x+y=100% suy ra x=96%

vậy tỉ lệ mỗi kiểu gen ở P là :

Aa=0,04 ; AA=0,96

b,Các cây hạt vàng ở F1 có 2 KG: AA hoặc Aa

- cây hạt vàng dị hợp có tỉ lệ gấp 2 lần cây hạt xanh (=2%)

suy ra : tỉ lệ KG thuần chủng AA là: 100%-1%-2%=97%

tỉ lệ KG Aa là: 99%-97%=2%

suy ra:tỉ lệ các cây hạt vàng \(\left\{{}\begin{matrix}AA=97\%\\Aa=2\%\end{matrix}\right.\)

+ tỉ lệ các cây hạt vàng thuần chủng ở F2 là:

-cơ thể 97 %AA TTP tạo ra 97 %AA

-cơ thể2% Aa TTP tạo ra:

2%× 1/4 KG AA=0,5%AA

Vậy theo lí thuyết , tỉ lệ cây hạt vàng thuần chủng đời F2 chiếm: 97%+0,5%=97,5%

29 tháng 6 2017

Theo mình thì bạn làm đúng rồi đó

9 tháng 12 2021

P: AA (cao) x aa (thấp)

G  A                a

F1: Aa (100% cao)

F1: Aa (cao) x Aa (cao)

G  A, a           A, a

F2: 1AA : 2Aa :1aa

KH : 3 cao : 1 thấp

9 tháng 12 2021

Tham khảo

 

a) KG cây cao: AA, Aa

b) P: AA(cao) x aa (thấp)

  G      A                a

 F1: Aa (100% cao)

F1: Aa(cao) x Aa (cao)

G      A,a          A,a

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

TLKH: 3 cao: 1 thấp

28 tháng 12 2020

Qui ước:

A: vàng >> a: xanh

B: trơn >> b: nhăn

P: AABB x aabb

GP: AB x ab

F1: AaBb (100% vàng, trơn)

F1 x F1: AaBb x AaBb 

F2:

 undefined

 

28 tháng 12 2020

Phần b chép sao

23 tháng 11 2017

Cho đậu hạt vàng, vỏ trơn lai với đậu hạt xanh,vỏ nhăn thu được F1 100% đậu hạt vàng vỏ trơn

=> Hai P thuần chủng

tính trạng hạt vàng là tính trạng trội do gen trội quy định ký hiệu_A

Tính trạng hạt xanh là tính trạng lặn do gen lặn quy định kí hiệu_a

Tính trạng vỏ trơn là tính trạng trội do gen trội quy định kí hiệu_B

Tính trạng vỏ nhăn là tính trạng lặn do gen lặn quy định kí hiệu_b

P hạt vàng vỏ trơn có kiểu gen là: AABB cho 1 giao tử là AB

P hạt xanh vỏ nhăn có kiểu gen là aabb cho 1 loại giao tử là ab

F1 là tổ hợp giao tử của bố và mẹ có kiểu gen là AaBb_ hạt vàng vỏ trơn

Cây hạt xanh vỏ nhăn có kiểu gen là aabb cho 1 loại giao tử là ab

Sơ đồ lai:

P: AABB_hạt vàng,vỏ trơn x aabb_ hạt xanh vỏ nhăn

GP: AB. ab

F1: 1AaBb_hạt vàng vỏ trơn

Lai F1 với cây đậu hạt xanh vỏ nhăn

F1:AaBb_ hạt vàng vỏ trơn x aabb_ hạt xanh vỏ nhăn

GF1:AB, Ab, aB, ab. ab

F2:1AaBb_ hạt vàng vỏ trơn:1Aabb_ hạt vàng vỏ nhăn:1aaBb_ hạt xanh vỏ trơn:1aabb_ Hạt xanh vỏ nhăn

26 tháng 9 2021

Bài 1:
Xét tỉ lệ kiểu hình F2: 75% dài:25% ngắn ~3:1

=> dài THT so với ngắn 

Quy ước gen: A dài.              a ngắn 

P(t/c).      AA( dài).     x.     aa( ngắn)

Gp.       A.                         a

F1.        Aa(100% dài)

F1xF1.    Aa( dài).   x.     Aa( dài)

GF1.      A,a.                 A,a

F2:     1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 dài:1 ngắn 

Bài 3:

Xét tỉ lệ F1: \(\dfrac{1329.gai.to}{1331.gai.nho}~\dfrac{1}{1}\)

=> Sinh ra 2 loại giao tử: 2=2.1

Gọi  A ( tính trạng trội )       a( tính trạng lặn)

=> kiểu gen P:   Aa x aa

Giả sử1: gai to THT so với gái nhỏ

Quy ước gen: A gai to                a gai nhỏ

P.      Aa( gai to).       x.       aa( gai nhỏ)

Gp.    A,a.                               a

F1:   1Aa:1aa

kiểu hình: 1 gai to:1 gai nhỏ

Giả sử 2: gai nhỏ THT so với gai to

P.      Aa( gai nhỏ).   x.       aa( gai to)

Gp.    A,a.                       a

F1:    1gai to:1 gai nhỏ