K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 3 2018

Lời giải

Ta có phân tử

Mạch 1 : GAT -AGG-XXX-AAA-TTT-GGX-GTA-GXX-AXG-XGG-TTT

Mạch 2: XTA-TXX-GGG-TTT -AAA-XXG-XAT-XGG-TGX- GXX-TTT

Mạch 2 có 5’-XAT-3’ => 5’-AUG-3’ ( mã mở đầu) và 5’-XTA-3’ =>5’UAG 3’ mã kết thúc

ðMạch 2 là mạch gốc

ðVậy mARN sơ cấp có 7 bộ ba mã hóa

ðChiều dài phân tử là (7 x 3.4) x 3 = 71,4A0

Đáp án C

5 tháng 3 2019

Chọn đáp án C.

Có 3 phát biểu đúng là II, III và IV.

I sai vì mạch 2 có 6 bộ ba tạo ra

6 axit amin. Mạch 1 tạo ra mARN có

xuất hiện bộ ba kết thúc nên không

tạo ra 5 loại axit amin.

II đúng vì chiều dài của đoạn gen

= 18 × 3,4 = 6,12 nm.

III đúng. Có 10 riboxom trượt qua và

có 2 mARN nên tạo ra 20 pôlipeptit.

IV đúng. Số axit amin và môi trường

cung cấp =20 × 5 = 100.

14 tháng 12 2019

Đáp án D

Tổng số Nu trong các đoạn exon của mARN trưởng thành là: 60+60+60+60=240

Số bộ ba trên mARN trưởng thành là:  240/3=80

 → Số axit amin trong 1 phân tử polypeptit do mARN trên tổng hợp là: 80-1=79( trừ mã kết thúc)

3 tháng 9 2018

Đáp án C

- Trình tự các nuclêôtit trên mạch gốc của gen quy định trình tự các nuclêôtit trên phân tử mARN theo nguyên tắc bổ sung, đồng thời chiều của mARN ngược chiều với chiều của mạch gốc. Mặt khác các anticondon trên tARN sẽ khớp bổ sung và ngược chiều với các codon trên mARN nên ta có :

Thứ tự các bộ ba: 1 2 3 4 5

Mạch gốc : 5’ AAT GTA AXG ATG GXX

3’.... mARN : 3’ UUA XAU UGX UAX XGG 5’

Trong cấu trúc của phân tử tARN thì đầu mang aa là đầu 3’ nên anticodon của phân tử tARN như hình vẽ có chiều là 3’GUA 5’ , anticodon này sẽ khớp bổ sung với codon trên mARN có chiều là 5’XAU3’. Như vậy trong 5 codon của mARN thì chỉ có codon thứ 4 thõa mãn.

10 tháng 6 2017

Đáp án B

Chú ý: Trình tự Nu của mARN về cơ bản giống với trình tự Nu của mạch bổ sung của gen, chỉ khác ở mARN là U còn ở mạch bổ sung là T

Mạch bổ sung của một gen có trình tự nuclêôtit : 5' - ATT GAG XXX TTT XGX - 3'.

→ Trình tự nuclêôtit của mARN được phiên mã từ gen nói trên:: 5' - AUU GAG XXX UUU XGX - 3'

21 tháng 5 2019

 Chọn B

Vì: Vùng điều hoà nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen cấu trúc à 1 đúng

Phần lớn các gen ở sinh vật nhân thực đều có vùng mã hoá không liên tục à  2 sai

Gen điều hoà là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác  à 3 đúng

Gen không phân mảnh có ở sinh vật nhân sơ và một số đại diện của sinh vật nhân thực à  4 sai.

Vậy số nhận định đúng là 2.

18 tháng 10 2018

Lời giải: Quá trình dịch mã trên mARN bắt đầu từ 5'-AUG-3' (tương ứng 3'-TAX-5' trên gen):

5'-AUG-AXX-GAG-UUG-XUG-UAA-3'

Chuỗi polypeptit chỉ còn 2 axit amin => 5'-UUG-3' bị đột biến thành 5'-UAG-3'

=> 3'-AAX-5' trên gen bị đột biến thành 3'-ATX-5'

Đột biến thay thế cặp AT ở bộ ba thứ 5 thành T A

Đáp án C

31 tháng 3 2019

Chọn đáp án D.

Các nhận định không đúng là: (1) (3) (4) (5)

- 1 sai, vùng mã hóa của gen ngoài đoạn mã hóa cho mARN còn 1 đoạn mã hóa cho tín hiệu khởi đầu phiên mã và 1 đoạn mã hóa cho tín hiệu kết thúc phiên mã.

- 3 sai, do trên một mARN có thể mang thông tin di truyền của nhiều gen, thường gặp trong trường hợp nhiều gen có chức năng liên quan với nhau, có cùng chung 1 vùng điều hòa.

- 4 sai, ở sinh vật nhân sơ, phiên mã và dịch mã  xảy ra gần như đồng thời với nhau

- 5 sai, số lượng protein tạo ra bởi các gen trong cùng một operon còn tùy thuộc vào việc riboxom đến dịch mã đoạn mARN chứa gen đó nhiều hay ít.

- 2 đúng, phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ xảy ra gần như đồng thời với nhau, do ở sinh vật nhân sơ, màng nhân chưa hoàn chỉnh, mARN tổng hợp ra đến đâu, riboxom bám vào, tổng hợp chuỗi polipeptit đến đó

17 tháng 12 2017

Đáp án D

Các nhận định không đúng là: (1) (3) (4) (5)

1 sai, vùng mã hóa của gen ngoài đoạn mã hóa cho mARN còn 1 đoạn mã hóa cho tín hiệu khởi đầu phiên mã và 1 đoạn mã hóa cho tín hiệu kết thúc phiên mã

3 sai, do trên một mARN có thể mang thông tin di truyền của nhiều gen, thường gặp trong trường hợp nhiều gen có chức năng liên quan với nhau, có cùng chung 1 vùng điều hòa

4 sai, ở sinh vật nhân sơ, phiên mã và dịch mã xảy ra gần như đồng thời với nhau

5 sai, số lượng protein tạo ra bởi các gen trong cùng một operon còn tùy thuộc vào việc riboxom đến dịch mã đoạn mARN chứa gen đó nhiều hay ít

2 đúng, phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ xảy ra gần như đồng thời với nhau, do ở sinh vật nhân sơ, màng nhân chưa hoàn chỉnh, mARN tổng hợp ra đến đâu, riboxom bám vào, tổng hợp chuỗi polipeptit đến đó

Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn mạch ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm: Gen ban đầu (gen A): Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXG XXX…5' Alen đột biến 1 (alen A1): Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXA XXX…5' Alen đột biến 2 (alen A2): Mạch gốc: 3'…TAX ATX AAA XXG XXX…5' ...
Đọc tiếp

Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn mạch ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:

Gen ban đầu (gen A):

Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXG XXX…5'

Alen đột biến 1 (alen A1):

Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXA XXX…5'

Alen đột biến 2 (alen A2):

Mạch gốc: 3'…TAX ATX AAA XXG XXX…5'

Alen đột biến 3 (alen A3):

Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA TXG XXX…5'

Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5'AUG3' quy định Met; 5'AAG3' quy định Lys; 5'UUU3' quy định Phe; 5'GGX3'; GGG và 5'GGU3' quy định Gly; 5'AGX3' quy định Ser. Phân tích các dữ liệu trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng.

I. Chuỗi polipeptit do alen A1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã hóa.

II. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen A2 và alen A3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.

III. Chuỗi pôlipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so với ban đầu.

IV. Alen A3 được hình thành so gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

1
5 tháng 4 2019

Chọn D

Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. Giải thích:

Gen ban đầu: mạch gốc:                           3'…TAX TTX AAA XXG XXX…5'

                       mARN:                              5'…AUG AAG UUU GGX GGG…3'

Polypeptit: Met – Lys – Phe – Gly – Gly

Alen A1:        mạch gốc:                            3'…TAX TTX AAA XXA XXX…5'

                       mARN:                              5'…AUG AAG UUU GGU GGG…3'

Polypeptit: Met – Lys – Phe – Gly – Gly

(Tuy thay đổi bộ ba thứ 4 (GGX thành GGU) nhưng mã hóa cùng loại axit amin)

- I đúng vì bộ va GGX và bộ ba GGU cùng đều quy định một loại axit amin.

- II. Sai vì cả hai đột biến này đều là đột biến thay thế một cặp nu, cho nên chỉ thay đổi một bộ ba ở vị trí đột biến.

- III đúng vì côđon thứ 2 của alen đột biến 2 trở thành côđon kết thúc.

- IV đúng vì đột biến chỉ thay đổi 1 cặp nu ở vị trí thứ 10 (thay cặp X-G thành cặp T-A).