K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2021

\(CaCO_3-t^0\rightarrow CaO+CO_2\)

Theo ĐLBTKL: \(m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}\)

\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=2,8+2,2=5\left(g\right)\)

Chọn C

3 tháng 11 2023

\(a.CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\)

b. bạn bổ xung đề

3 tháng 11 2023

b.trong quá trình phản ứng, lượng chất đầu và chất cuối thay đôti thế nào ?

7 tháng 1 2022

1) Dấu hiệu xảy ra p.ứ: Có chất mới tạo thành (khí và rắn mới)

2) PT chữ: Canxi cacbonat ---to--> Canxi oxit + khí cacbonic

3) \(m_{CaCO_3}=m_{CO_2}+m_{CaO}=88+112=200\left(kg\right)\)

4) CaCO3 --to--> CaO + CO2

18 tháng 10 2023

\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

\(n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{CaO\left(LT\right)}=n_{CaCO_3}=0,1\left(mol\right)\)

Mà: H = 80%

\(\Rightarrow n_{CaO\left(TT\right)}=0,1.80\%=0,08\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{CaO\left(TT\right)}=0,08.56=4,48\left(g\right)\)

18 tháng 10 2023

Số mol của \(CaCO_3\) là:

\(n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)

Ta sẽ có phương trình hoá học:

\(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)

Do hiệu suất phản ứng là \(80\%\) nên khối lượng \(CaO\) thu được theo thực tế là:

\(m_{TT}=\dfrac{5,6.80}{100}=4,48\left(g\right)\)

28 tháng 10 2023

\(CaCO_3\xrightarrow[t^0]{}CaO+CO_2\\ \Rightarrow\dfrac{1}{100}=\dfrac{m_{CaO\left(LT\right)}}{56}\\ \Rightarrow m_{CaO\left(LT\right)}=0,56\left(tấn\right)\\ m_{CaO\left(TT\right)}=0,56.90\%=0,504\left(tấn\right)\)

1 tháng 2 2023

`n_(CaCO_3)=m/M=50/(40+12+16xx3)=0,5(mol)`

`PTHH:CaCO_3 --> CaO + CO_2`

tỉ lệ       1:                   1    :    1

n(mol)  0,5------------>0,5---->0,5

`m_(CaO)=nxxM=0,5xx(40+16)=28(g)`

1 tháng 2 2023

`n_(CaO) = m/M=42/(40+16)=0,75(mol)`

`PTHH: CaCO_3 -> CaO + CO_2`

tỉ lệ               1         ;     1   :     1

n(mol)        0,75<----------0,75--->0,75

`m_(CaCO_3)=nxxM=0,75xx(40+12+16xx3)=75(g)`

8 tháng 11 2023

a, \(n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)

PT: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

Theo PT: \(n_{CaO\left(LT\right)}=n_{CaCO_3}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{CaO\left(LT\right)}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)

Mà: H = 80% \(\Rightarrow m=m_{CaO\left(TT\right)}=5,6.80\%=4,48\left(g\right)\)

b, \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)

PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

Theo PT: \(n_{HCl}=2n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{ddHCl}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(l\right)=1000\left(ml\right)\)

8 tháng 11 2023

\(a.n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1mol\\ CaCO_3\xrightarrow[t^0]{}CaO+CO_2\\ n_{CaO\left(lt\right)}=n_{CaCO_3}=0,1mol\\ m=m_{CaO\left(tt\right)}=0,1.56.80\%=4,48g\\ b.n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ n_{HCl}=2.0,1=0,2mol\\ V_{ddHCl}=\dfrac{0,2}{0,2}=1l=1000l\)

1. Cho các hiện tượng sau, hãy ghi lại các phương trình hóa học bằng chữ và chỉ ra đâu làchất tham gia, chất nào là sản phẩm?a. Nung đá vôi thu được vôi sống và khí carbon dioxide.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b. Đốt dây magnesium trong khí oxygen tạo thành magnesium oxide.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………c. Cho mẫu...
Đọc tiếp

1. Cho các hiện tượng sau, hãy ghi lại các phương trình hóa học bằng chữ và chỉ ra đâu là
chất tham gia, chất nào là sản phẩm?
a. Nung đá vôi thu được vôi sống và khí carbon dioxide.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b. Đốt dây magnesium trong khí oxygen tạo thành magnesium oxide.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
c. Cho mẫu aluminium vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrochloric acid thấy sinh ra
aluminium chloride và khí hydrogen.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
d. Nhỏ dung dịch barium chloride vào dung dịch sulfuric acid thấy sinh ra chất kết tủa
trắng là muối barium sulfate và hydrochloric acid.
………………………………………………

………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

0