K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 12 2021

a,

7x – 8 = 713

7x = 713 + 8

7x = 721

x = 721 : 7

x = 103.

31 tháng 12 2021

b,

2448:[119-(x-6)]=24

119-(x-6)= 2448 : 24

119-(x-6)= 102

x-6= 119-102

x-6= 17

x=17+6

x=23

11 tháng 12 2019

Câu 1 : 

a) 7x-8=713

    7x=713+8

    7x=721

    x=721:7

   x=103

Vậy x=103.

b)2448:[119-(x-6)]=24

   119-(x-6)=2448:24

   119-(x-6)=102

   x-6=119-102

   x-6=17

  x=17+6

 x=23

Vậy x=23.

c) 2016-100(x+11)=27:23

   2016-100(x+11)=24=16

  100(x+11)=2016-16

  100(x+11)=2000

  x+11=2000:100

 x+11=20

  x=20-11

  x=9

Vậy x=9.

Câu 2 :

879.2+879.996+3.879=879(2+996+3)

                                   =879.1001

                                   =879879

a: =45-(-5)=50

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1. Kết quả phép tính: 879.2 + 879.996 + 3.879 là:A. 887799               B. 897897                   C. 879897                     D. 879879Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1) + 19 = 65 là:A. 4           B. 2              C. 5               D. 3Câu 3. Nếu a6 và b9 thì tổng a + b chia hết cho:A. 3           B. 6             C. 9    ...
Đọc tiếp

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.

Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Kết quả phép tính: 879.2 + 879.996 + 3.879 là:

A. 887799               B. 897897                   C. 879897                     D. 879879

Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1) + 19 = 65 là:

A. 4           B. 2              C. 5               D. 3

Câu 3. Nếu aĐề thi hk1 môn Toán lớp 66 và bĐề thi hk1 môn Toán lớp 69 thì tổng a + b chia hết cho:

A. 3           B. 6             C. 9                  D. 15

Câu 4. BCNN (10, 14, 18) là:

A. 24.5.7            B. 2.32.5.7            C. 24.5.7               D. 5.7

Câu 5. Cho hình vẽ, biết AB = 4cm, AC = 7cm.

Đề thi hk1 môn Toán lớp 6

Độ dài đoạn thẳng BC là:

A. 3cm            B. 4/3cm                C. 2cm                  D. 11cm

Câu 6. Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được:

A. 3 đường thẳng          B. 5 đường thẳng.           C. 4 đường thẳng           D. 6 đường thẳng

II. PHẦN TỰ LUẬN.

Câu 7. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý.

a) 463 + 318 + 137 - 118

b) 45 - Đề thi hk1 môn Toán lớp 6 : 3

c) 737737.255 - 255255.737

Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 7x - 8 = 713

b) 2448 : [119 - (x - 6)] = 24

c) 2016 – 100.(x + 11) = 27 : 23

Câu 9. Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000?

Câu 10. Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC.

a) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC;

b) Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Câu 11. Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng hai số 8p - 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố.

5
8 tháng 12 2017

câu 1 D

câu 2 D

câu 3 D

câu 4 B

câu 5 A

câu 6 A

LÀM  PHẦN TRẮC NGHIỆM THÔI

2 tháng 9 2019

123 y d

4b 

56 a

Bài 1: Tính tổng sau một cách hợp lí:a) 21538589085 b) 91741765c) 3126201735d) 5437105467e) 3264317457 f) 351875125149g) 4182181181312017 h) 271217...5257i) 3029...484950Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:a)...
Đọc tiếp

Bài 1: Tính tổng sau một cách hợp lí:
a) 21538589085 b) 91741765
c) 3126201735

d) 5437105467
e) 3264317457 f) 351875125149
g) 4182181181312017 h) 271217...5257
i) 3029...484950
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a) 712435Axxx
b) 341523Bxxx
c) 1525Cxx
Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:
a) 31396911x b) 1293555x
c) 377127x d) 1464x
e) 43921315315x f) 743x
g) 151275xxx

h) 57422313472532xxx

Bài 4: Tính tổng sau một cách hợp lí:
a) 71051557105355 b) 3581579565
c) 519720152015 d) 45671234456766
e) 20041554200454 f) 457893574578957
g) 125914091212591409

h) 27501229275043829438
i) 5374515137151 k) 5314535953145259
l) 8113254718113253 m) 50201650118201618
n) 2544975254175549

p) 1735361732929526

q) 171171223172105172223
Bài 5: Tìm số nguyên x, biết:
a) 2525124265x b) 539x
c) 311718x d) 2513xxx
e) 1530278xx f) 334124.84.8x
g) 3119310.2448x
 h) 10.251:323x
i) 12152017xx k) 121321x
l) 869x

m) 372041252.5x

Bài 6 : Thực hiện phép tính.
a) 27 . 75 + 25 . 27 - 150; b) 142 - [50 - (23 .10 - 23 .5)]
c) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14 d) {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22 )]} – 3
e) 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] - 1724}
Bài toán 7 : Thực hiện phép tính.
a) 80 - (4.52 - 3.23 ) b) 56 : 54 + 23 .22 – 12017
c) 125 - 2.[56 - 48 : (15 - 7)] d) 23.75 + 25.10 + 25.13 + 180

e) 2448: [119 -(23 -6)] f) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2 : 4 – 20160
g) 303 - 3.{[655 - (18 : 2 + 1).43 + 5]} : 100
Bài toán 8 : Tìm x, biết.
a) 48 - 3(x + 5) = 24 e) 4x + 18 : 2 = 13
b) 2x+1 - 2x = 32 g) 2x - 20 = 35 : 33
c) (15 + x) : 3 = 315 : 312 h) 525.5x-1 = 525
d) 250 - 10(24 - 3x) : 15 = 244 k) x - 48 : 16 = 37
Bài toán 9 : Tìm x, biết.
a) [(8x - 12) : 4] . 33 = 36 g) 52x – 3 – 2 . 52 = 52 . 3
b) 41 - 2x+1 = 9 h) 52x – 3 – 2 . 52 = 52 . 3
c) 32x-4 - x 0 = 8 k) 30 - [4(x - 2) + 15] = 3
d) 65 - 4x+2 = 20140 l) 740:(x + 10) = 102 – 2.13
e) 120 + 2.(3x - 17) = 214 m) [(6x - 39) : 7].4 = 12

0
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;    ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;      2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25   3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4   g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x  c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x   g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599

4
7 tháng 10 2021

thu gọn 7^3*7^5

16 tháng 8 2023

cặk cặk

Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − ....
Đọc tiếp

Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

0