K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2023

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: D

30 tháng 10 2021

1.C

2.A

Câu 7. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?A. . 45.                      B. 78.                        C. 180.                  D. 210.Câu 8. Cho các số tự nhiên: 13; 2010; 801; 91; 101 trong các số này:A. Có 2 hợp số.B. Có 2 số nguyên tố.C. Chỉ có một số chia hết cho 3.           D. Số 13 và 91 là 2 số nguyên tố cùng nhau.Câu 9.Tập hợp các số tự nhiên n để chia hết cho là :A.n ∈ {0 ; 1 ; 3}.          B.n ∈ {0 ; 1}.           C.n ∈ {1 ; 3}.     ...
Đọc tiếp

Câu 7. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?

A. . 45.                      B. 78.                        C. 180.                  D. 210.

Câu 8. Cho các số tự nhiên: 13; 2010; 801; 91; 101 trong các số này:

A. Có 2 hợp số.

B. Có 2 số nguyên tố.

C. Chỉ có một số chia hết cho 3.           

D. Số 13 và 91 là 2 số nguyên tố cùng nhau.

Câu 9.Tập hợp các số tự nhiên n để chia hết cho là :

A.n ∈ {0 ; 1 ; 3}.          B.n ∈ {0 ; 1}.           C.n ∈ {1 ; 3}.           D.n ∈ {1 ; 2 ; 4}

Câu 10. Số nguyên tố p thỏa mãn để p+2 và p+4 đều là số nguyên tố là

A. 3.                 B. 5.                            C. 7.                              D. Có nhiều số

1
AH
Akai Haruma
Giáo viên
30 tháng 10 2021

Câu 7: C

Câu 8: B

Câu 9: Đề không rõ

Câu 10: A

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 1.5: Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................ Câu 1.6: Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: .......... Câu 1.7: Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ........... Câu 1.8: Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = ......... Câu 1.9: Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............ Câu 1.10: Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là ......... • a. 140 • b. 139 • c. 129 • d. 130 Câu 2.2: Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng. • a. d chia hết cho 6 • b. d chia 6 dư 1 • c. d chia 6 dư 2 • d. d chia 6 dư 3 Câu 2.3: Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ........... • a. 4 • b. 3 • c. 1 • d. 2 Câu 2.4: Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là .......... • a. n3 - n • b. n(n + 1)(n + 2) • c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3 • d. n3 - n + 2 Câu 2.5: Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây. • a. 2 • b. 4 • c. 8 • d. 7 Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........ Câu 3.2: Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. Trả lời: n = .......... Câu 3.3: Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là ......... Câu 3.4: Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25 Trả lời: x = .......... Câu 3.5: Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......) Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 3.6: So sánh hai phân số: và ta được A .......... B Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.7: Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .......... Câu 3.8: Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là ...........o. Câu 3.9: Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .......... Câu 3.10: Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. Trả lời: x = .......; y = ........

0
 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B....
Đọc tiếp

 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21

Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4

Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21

Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282

Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013

Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2

Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1

2
18 tháng 12 2016

1/a  2/a 3/a 4/...........

17 tháng 2 2017
Câu 1.10:Cho số tự nhiên A chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 1. Hỏi A chia cho 20 dư bao nhiêu?
Trả lời: Số dư khi chia A cho 20 là 3 do ban
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
1 tháng 10 2023

Số tự nhiên a là 15 267 021 908.

a) Số a có 11 chữ số. Tập hợp các chữ số của a là A = {0; 1; 2; 5; 6; 7; 8; 9}.

b) Số a có 15 267 triệu, chữ số hàng triệu là chữ số 7.

c) Trong a có 2 chữ số 1 nằm ở hàng chục tỉ và hàng nghìn.

Chữ số 1 ở hàng chục tỉ có giá trị 10 000 000 000.

Chữ số 1 ở hàng nghìn có giá trị 1 000.

29 tháng 12 2021

giúp với

29 tháng 12 2021

dg ktra hả

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên...
Đọc tiếp

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5      B) 23. 3 3 .5                C) 2. 33 3 .5             D) 2.2 3 3.5     Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340  B) 4350             C) 4360          D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12.  Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C)  -9; -5; -1; 0; 2 D)  2; 0; -1; -5; -9 
 
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6  C) 3 D) 7 Câu 15.  Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại. 
  
 10 
II. TỰ LUẬN (7 iểm).  Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính:  a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7  b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)]  c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30. 
ai giải hộp với huheo
.......huhu

0
Câu 1: Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán 1phần 2 số cam và 1 phần 2 quả. Lần thứ 3 bán 1 phần 3 số cam và 1 phần 3 quả. Lần thứ tư bán được 1 phần 4 số cam và 3 phần 4 quả. Cuối cùng còn lại 24 quả. Số cam bác nông dân đã mang đi bán là...... quảCâu 2: Số 3x.5y(x;y là các số tự nhiên khác 0) có 8 ước nguyên. Vậy (x;y)=(.....)Câu 3: Tìm c biết abcabc:ab= 10010         Vậy...
Đọc tiếp

Câu 1: Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán 1phần 2 số cam và 1 phần 2 quả. Lần thứ 3 bán 1 phần 3 số cam và 1 phần 3 quả. Lần thứ tư bán được 1 phần 4 số cam và 3 phần 4 quả. Cuối cùng còn lại 24 quả. Số cam bác nông dân đã mang đi bán là...... quả

Câu 2: Số 3x.5y(x;y là các số tự nhiên khác 0) có 8 ước nguyên. Vậy (x;y)=(.....)

Câu 3: Tìm c biết abcabc:ab= 10010

         Vậy c=........

Câu 4: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (6x+5) chia hết (2x+1) là:{.......}

Câu 5:Số cặp số nguyên dương (a;b) thỏa mãn a+2b=11 là .........

Câu 6: Số cặp số chẵn có các chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1;2;3;4 là........

Câu 7: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn /7-x/= /x+3/ là {......}

Câu 8: Biết 123123=k.(-123). Vậy k=

Câu 9: Tập hợp các số nghuyên n sao cho 169 chia hết (3n+1) là: {.....}

Câu 10: Tìm x biết /17x-85/=-/85-17x/. Trả lời x=......

1
3 tháng 3 2016

1:101 quả                         6:12 số

2:x;y=1;3                          7:x=2(không biết còn không)

3:c=0                                8:k=-1001

4:x=-1;0                            9:n=0;4;56

5:5 cặp                              10:x=5

Câu 1: Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán 1phần 2 số cam và 1 phần 2 quả. Lần thứ 3 bán 1 phần 3 số cam và 1 phần 3 quả. Lần thứ tư bán được 1 phần 4 số cam và 3 phần 4 quả. Cuối cùng còn lại 24 quả. Số cam bác nông dân đã mang đi bán là...... quảCâu 2: Số 3x.5y(x;y là các số tự nhiên khác 0) có 8 ước nguyên. Vậy (x;y)=(.....)Câu 3: Tìm c biết abcabc:ab= 10010         Vậy...
Đọc tiếp

Câu 1: Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán 1phần 2 số cam và 1 phần 2 quả. Lần thứ 3 bán 1 phần 3 số cam và 1 phần 3 quả. Lần thứ tư bán được 1 phần 4 số cam và 3 phần 4 quả. Cuối cùng còn lại 24 quả. Số cam bác nông dân đã mang đi bán là...... quả

Câu 2: Số 3x.5y(x;y là các số tự nhiên khác 0) có 8 ước nguyên. Vậy (x;y)=(.....)

Câu 3: Tìm c biết abcabc:ab= 10010

         Vậy c=........

Câu 4: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (6x+5) chia hết (2x+1) là:{.......}

Câu 5:Số cặp số nguyên dương (a;b) thỏa mãn a+2b=11 là .........

Câu 6: Số cặp số chẵn có các chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1;2;3;4 là........

Câu 7: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn /7-x/= /x+3/ là {......}

Câu 8: Biết 123123=k.(-123). Vậy k=

Câu 9: Tập hợp các số nghuyên n sao cho 169 chia hết (3n+1) là: {.....}

Câu 10: Tìm x biết /17x-85/=-/85-17x/. Trả lời x=......

 

0